Biểu Phí VPBank 2024: Phí Chuyển Tiền Và Phí Dịch Vụ Thẻ

Biểu phí VPBank tính đến thời điểm hiện tại gồm: Biểu phí chuyển tiền ngân hàng, biểu phí dịch vụ internet Banking và biểu phí thẻ tín dụng. Do đó, bài viết dưới đây, Bank Credit sẽ cập nhật mới nhất bảng biểu phí của mỗi lĩnh vực tại ngân hàng VPBank để khách hàng quan tâm có thể tham khảo.

Tham khảo:

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Mới Nhất 2024

Chuyển tiền ngân hàng tại VPBank có 3 hình thức cơ bản gồm: Chuyển tiền trực tiếp tại quầy, chuyển tiền qua cây ATM và chuyển tiền quan ngân hàng điện tử. Cụ thể:

Phí Chuyển Tiền Tại Quầy Giao Dịch Ngân Hàng VPBank

Hệ thống ngân hàng VPBank hiện phủ rộng khách hàng cả. Điều này giúp khách hàng thuận tiện trong việc giao dịch chuyển tiền một cách nhanh chóng. Cùng BankCredit tìm hiểu phí chuyển tiền VPBank qua bảng dưới đây:

Bảng Phí Chuyển Tiền Cùng Hệ Thống VPBank

Dịch Vụ Chuyển Tiền Mức Phí
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
Người nhận qua CMT/hộ chiếu 0.03% (TT:20.000đ/2USD TĐ: 1.000.000đ)

Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000đ/1 USD
  • Tối đa: 1.000.000đ
Người nhận qua tài khoản Miễn phí
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
Người nhận qua tài khoản 0.03% (TT:20.000đ TĐ:1.000.000đ) 10.000đ/1USD
Người nhận qua CMT/hộ chiếu 0.05% (TT:25.000đ/5USD TĐ: 1.500.000đ)

Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000đ/2 USD
  • Tối đa: 1.000.000đ

Bảng Phí Chuyển Tiền Khác Hệ Thống VPBank

Dịch Vụ Chuyển Tiền Mức Phí
VNĐ 0.05% (TT:20.000đ TĐ:1.500.000đ) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000đ
Tối đa: 1.000.000đ
Ngoại tệ khác 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm 5 USD/lệnh
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
VNĐ 0.08% (TT: 25.000đ, TĐ : 1.500.000đ) Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000đ
Tối đa: 1.000.000đ
Đồng ngoại tệ 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD)
+ Phí kiểm đếm
Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 5USD
Tối đa: 100USD

Phí Chuyển Tiền Qua Hệ Thống Cây ATM VPBank

Nếu bạn không muốn chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng, có thể lựa chọn chuyển tiền tại cây ATM. Thường phí chuyển tiền tại cây ATM VPBank thấp hơn so với tại quầy. Cụ thể:

  • Biểu phí chuyển tiền cùng hệ thống cây ATM VPBank: Không mất phí.
  • Biểu phí chuyển tiền ngoài hệ thống cây ATM VPBank: Trung bình mất 7.700 đồng/giao dịch.

Phí Chuyển Tiền Qua Ngân Hàng Điện Tử Của VPBank

Hiện tại, ngân hàng VPBank cung cấp 2 hình thức dịch vụ chuyển tiền là Bankplus và Internet Banking. Dịch vụ ngân hàng điện tử thường hỗ trợ khách hàng có sự chủ động, thuận tiện và dễ dàng hơn trong giao dịch chuyển và nhận tiền trong cùng hệ thống hoặc trong liên ngân hàng.

  • Đối với phí chuyển qua Bankplus: Ngoài hệ thống sẽ mất 10.000 đồng/giao dịch. Chuyển tiền qua thẻ 24/7 sẽ mất 10.000 đồng/giao dịch.
  • Đối với phí chuyển tiền qua internet Banking: Cùng hệ thống không mất phí giao dịch. Ngoài hệ thống sẽ miễn phí đối với các tài khoản thanh toán như Dream VPSuper, Payroll, Autolink, VPStaff.

Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngoại Tệ

Chúng tôi cập nhật bảng phí chuyển tiền ngoại tệ Quốc Tế dưới đây:

Hình thức chuyển đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế 0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ)  
USD 25 USD/ giao dịch
EUR 30 EUR/ giao dịch
GBP 35 GBP/ giao dịch
JPY 0,1% (TT: 7.000 JPY)
Các đồng ngoại tệ khác Tương đương 25 USD/ giao dịch
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh 10 USD/ món + Phí phát sinh thực tế
Chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) 10 USD/ món (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền 3 USD/ món
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) 5 USD/ lệnh
Điện phí Swift code khác 5 USD/ giao dịch

Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking VPBank

Dịch vụ internet Banking tại ngân hàng VPBank được chia làm 2 dạng chính là: Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và internet Banking dành cho khách hàng doanh nghiệp. Mỗi dạng sẽ có một mức phí khác nhau. Cụ thể:

Dịch vụ internet banking tại ngân hàng VPBank được chia làm 2 dạng chính
Dịch vụ internet Banking tại ngân hàng VPBank được chia làm 2 dạng chính

Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân

Biểu phí VPBank dành cho khách hàng cá nhân các loại phí bảng dưới đây:

Các loại dịch vụ Mức phí (Chưa bao gồm VAT)
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không tính phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Khách hàng thực hiện trên website: Không tính phíKhách hàng thực hiện tại ngân hàng: 20.000đ/lần
Phí ngưng sử dụng dịch vụ 50.000đ
Phí tra soát tại quầy
  • Giao dịch trong cùng hệ thống 10.000đ/lệnh
  • Giao dịch liên ngân hàng 15.000đ/lệnh
Phí sử dụng dịch vụ Không tính phí
Phí chuyển khoản (Không áp dụng với Gói truy vấn)
  • Trong hệ thống VPBank: không tính phí
  • Ngoài hệ thống VPBank: không tính phí

Dành Cho Khách Hàng Doanh Nghiệp

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ (Không bao gồm thiết bị bảo mật)
  • Gói truy vấn 100.000đ
  • Gói thanh toán 300.000đ
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ 10.000đ/giao dịch
Phí ngưng sử dụng dịch vụ 50.000đ
Phí tra soát, khiếu nại
  • Phí tra soát VND trong nước 15.000đ/lệnh
  • Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000đ/lệnh
  • Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài 5 USD + 5 USD điện phí + phí thực tế (nếu có)
Phí thường niên
  • Gói truy vấn 100.000đ/năm
  • Gói thanh toán 200.000đ/năm
Phí chuyển khoản trong nước

Trong hệ thống VPBank: Không tính phíNgoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng):

  • Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000đ
  • Chuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000đ, tối đa 1.000.000đ

Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) 0,05%, tối thiểu 80.000đ, tối đa 1.000.000đ

Phí chuyển khoản ngoài nước (Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD) 0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD)
Phí thanh toán định kỳ
  • Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000đ/lệnh
  • Trong cùng hệ thống VPBank: Không tính phí
  • Ngoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, 7 (trong nước & ngoài nước)
Phí thanh toán hóa đơn điện thoại Không tính phí
Phí thanh toán lương

Trong cùng hệ thống VPBank: Không tính phíNgoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000đ, tối đa 1.000.000đ

Ngoài hệ thống VPBank (Thanh toán ngoại tệ):

  • Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000đ
  • Chuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD

Tham khảo: Internet Banking VPBank

Biểu Phí Dịch Vụ Của Thẻ ATM Ngân Hàng VPBank

Cập nhật các loại biểu phí dịch vụ thẻ ATM VPBank mới nhất 2023:

Các Loại Phí Biểu Phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không tính phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Khách hàng thực hiện online: Không thu phí Khách hàng thực hiện tại ngân hàng: 20,000 VNĐ/lần
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50,000 VNĐ
Phí tra soát tại quầy
  • Giao dịch trong cùng hệ thống 10,000 VNĐ/lệnh
  • Giao dịch liên ngân hàng 15,000 VNĐ/lệnh
Phí sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí chuyển khoản (Không áp dụng với Gói truy vấn)
  • Trong hệ thống VPBank: Không tính phí
  • Ngoài hệ thống VPBank: Không tính phí

Biểu Phí VPBank Dành Cho Thẻ Tín Dụng

Tính đến nay, ngân hàng VPBank đang cung cấp 4 loại phí dành cho thẻ tín dụng gồm: Phí thường niên, phí phát hành, phí chậm thanh toán và phí giao dịch. Cụ thể:

Tham khảo:

Tính đến nay, ngân hàng VPBank đang cung cấp 4 loại phí dành cho thẻ tín dụng
Tính đến nay, ngân hàng VPBank đang cung cấp 4 loại phí dành cho thẻ tín dụng

Biểu Phí Phát Hành Thẻ VPBank

  • Thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard: 1 triệu đồng/thẻ. Tất cả các thẻ còn lại đều được ngân hàng VPBank miễn phí phát hành.
  • Phí phát hành lại thẻ bị mất: 200.000 đồng.
  • Phí thay thế hư hỏng: 150.000 đồng, miễn phí 2 loại thẻ là World MasterCard và World Lady MasterCard.
  • Phí thay thế hết hạn: Miễn phí.

Biểu Phí Thường Niên Thẻ VPBank

Phí thường niên tại ngân hàng VPBank được chia làm thẻ chính và thẻ phụ. Biểu phí thẻ VPBank sẽ dao động từ 150.000 đến 1.500.000 đồng.

  • Đối với thẻ VPbank No 1 MasterCard: Thẻ chính thu 150.000 VNĐ. Thẻ phụ không thu phí.
  • Đối với thẻ MC2 Credit: Thẻ chính thu 299.000 VNĐ. Thẻ phụ thu 150.000 VNĐ.
  • Đối với thẻ Lady Credit: Thẻ chính thu 499.000 VNĐ. Thẻ phụ thu không thu phí.
  • Đối với StepUp Credit: Thẻ chính thu 499.000 VNĐ. Thẻ phụ thu 200.000 VNĐ.
  • Đối với thẻ VPbank Platinum Credit: Thẻ chính thu 699.000 VNĐ. Thẻ phụ thu 250.000 VNĐ.

Phí Giao Dịch

Phí ứng trước tiền mặt được chia làm 3 trường hợp sau:

  • Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: Phí 0%.
  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard: Biểu phí 0% tại ATM của VPBank.
  • Các loại thẻ tín dụng VPBank còn lại: 4%/tổng số tiền.

Tham khảo: Mở thẻ tín dụng VPBank miễn phí

Phí Thanh Toán Trả Chậm

  • Đối với thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard: 5% tối thiểu 149.000 VNĐ, tối đa 999.000 VNĐ
  • Đối với thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard: 5% tối thiểu 199.000 VNĐ, tối đa 999.000 VNĐ
  • Các loại thẻ khác: 5% tối thiểu 249.000 VNĐ, tối đa 999.000 VNĐ
  • Thẻ World MasterCard, World Lady MasterCard không bị thu phí

Phần Kết

Vừa rồi Bank Credit đã cập nhật xong biểu phí VPBank mới nhất năm 2023 cho các bạn tham khảo. Nếu còn điều gì thắc mắc về chủ đề trên, vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được giải đáp kịp thời bạn nhé!

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

Tham khảo thêm:

5/5 - (1 bình chọn)