Khi có ý định sử dụng tài khoản ngân hàng MB, chắn hẳn không ít người sẽ thắc mắc “Liệu trong suốt quá trình sử dụng tài khoản MB Bank, có bị mất phí duy trì không?”.
Để giúp khách hàng có thể có câu trả lời chính xác nhất, sau đây BankCredit sẽ chia sẻ bài viết phí duy trì tài khoản MBBank. Mời mọi người cùng đón đọc ngay sau đây.
Các Loại Phí Dịch Vụ Tại Ngân Hàng MB Bank
Cũng như những ngân hàng khác, khi sử dụng các dịch vụ của ngân hàng TMCP Quân Đội – MBBank. Ngoài phí thường niên hằng năm để duy trì tài khoản, khách hàng sẽ mất thêm một khoản phí cước nhất định. Tuy nhiên, vẫn có một số dịch vụ mà bạn sẽ không phải phí sử dụng.
Những dịch vụ thu phí tại MBBank gồm:
- Dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng MB Bank
- Dịch vụ liên quan đến các loại thẻ: thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ visa Debit MB Bank,…
- Dịch vụ ngân hàng trực tuyến Smart Banking…
Mở Tài Khoản MB Bank Có Mất Phí Không?
Câu trả lời là KHÔNG nhé. Khách hàng sẽ được hỗ trợ miễn phí 100% khi mở tài khoản ngân hàng MBBank. Và khách hàng cũng không phải đóng phí quản lý tài khoản hàng tháng. Không bắt buộc duy trì số dư tối thiểu như quy định của các ngân hàng khác.
Tham khảo:
- Phí thường niên HDBank là gì?
- Phí thường niên Techcombank là gì?
Tài Khoản MB Bank Có Mất Phí Duy Trì Không?
Tuy không cần đóng phí quản lý tài khoản hàng tháng. Thế nhưng, để duy trì sự hoạt động liên tục của tài khoản, cũng như đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt nhất. Ngân hàng MB quyết định sẽ thu phí duy trì đối với các loại tài khoản của mình.
Phí Duy Trì Tài Khoản MB Bank Là Gì?
Để hiểu rõ hơn về loại phí này, các bạn hãy cùng tìm hiểu qua một số khái niệm và cách tính như sau:
Giới Thiệu
Phí duy trì tài khoản ngân hàng MBBank (phí quản lý) là mức phí được thu để duy trì hoạt động tài khoản của bạn trong hệ thống. Được quy định bởi ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank). Có thể hiểu nôm na hơn thì đây là số dư tối thiểu trong tài khoản, mà bạn cần có để duy trì hoạt động.
Một số loại phí duy trì phổ biến nhất của MBBank hiện nay, bao gồm:
- Phí duy trì tài khoản thanh toán
- Phí duy trì tài khoản thẻ tín dụng
- Phí duy trì tài khoản thẻ Visa
- Phí duy trì tài khoản thẻ ghi nợ nội địa
- Phí duy trì tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế
- Phí duy trì Internet Banking
- Phí duy trì SMS Banking
- Phí duy trì Mobile Banking
- Phí duy trì tài khoản số đẹp
Phân Biệt Giữa Phí Duy Trì Tài Khoản Với Phí Thường Niên MB
Phí thường niên MBBank là loại phí liên quan đến thẻ ATM, được thu hàng năm bởi ngân hàng TMCP Quân đội. Ta có thể hiểu nôm na 2 loại phí này như sau:
- Phí duy trì tài khoản ngân hàng MBBank sẽ áp dụng cho loại thẻ thanh toán và tính theo hàng tháng.
- Phí thường niên ngân hàng MBBank sẽ áp dụng cho loại thẻ tín dụng và tính theo hàng năm.
Tham khảo:
- Hạn mức chuyển tiền MB Bank là bao nhiêu?
- Số tài khoản ngân hàng MB Bank có bao nhiêu số?
Không Đóng Phí Duy Trì Tài Khoản MB Bank Có Sao Không?
Khi đăng ký mở tài khoản MB Bank, cho dù bạn không sử dụng thì ngân hàng vẫn sẽ thu phí duy trì. Khoản phí này được trừ thẳng vào tài khoản ngân hàng của khách hàng. Chính vì thế nếu, số dư tài khoản của bạn không còn đủ. Thì rất có thể làm phát sinh nợ xấu, ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng cá nhân.
Cập Nhật Phí Duy Trì Tài Khoản MB Bank Mới Nhất 2023
Mỗi loại thẻ của MBBank sẽ được áp dụng một mức phí duy trì khác nhau. Để biết chính xác thông tin, các bạn có thể tham khảo bảng giá cập nhật mới nhất dưới đây:
Phí Duy Trì Tài Khoản Thanh Toán MB Bank
PHÍ DUY TRÌ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG MB BANK | |
Phí quản lý tài khoản thanh toán VND | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản thấu chi/rút vốn nhanh | 50.000 VND/tháng |
Phí quản lý tài khoản Nhà đầu tư | 5.000 VND/tài khoản/tháng |
Phí quản lý tài khoản của người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Theo thỏa thuận |
Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Tín Dụng MB Bank
LOẠI THẺ | PHÍ DUY TRÌ THẺ CHÍNH (VNĐ) | PHÍ DUY TRÌ THẺ PHỤ (VNĐ) |
Thẻ tín dụng Visa Classic | 200.000 | 100.000 |
Thẻ tín dụng Visa Gold | 500.000 | 200.000 |
Thẻ tín dụng Visa Platinum | 800.000 | 600.000 |
Thẻ tín dụng Visa VINID Classic | 200.000 | 100.000 |
Thẻ tín dụng Visa VINID Platinum | 800.000 | 600.000 |
Thẻ tín dụng JCB Classic | 200.000 | 100.000 |
Thẻ tín dụng JCB Gold | 500.000 | 200.000 |
Thẻ tín dụng JCB Platinum | 800.000 | 600.000 |
Thẻ tín dụng SSC | 200.000 |
Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Visa MB Bank
Loại thẻ | Khoản mục phí | Mức phí (VNĐ/ năm) |
Thẻ Priority Platinum | Thẻ Chính/Phụ | Miễn phí |
Thẻ Visa Debit | Thẻ Classic – Thẻ chính | 60.000 |
Thẻ Classic – Thẻ phụ | ||
Thẻ Platinum | Thẻ Platinum – Thẻ Chính (KH không phải KH cá nhân) | 100.000 |
Thẻ Platinum – Thẻ Phụ 1 (KH không phải KH cá nhân) | ||
Thẻ Platinum – Thẻ Phụ 2 (KH không phải KH cá nhân) | ||
Thẻ Platinum (KH thuộc nhóm KH cá nhân) |
Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MB Bank
Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus | Thẻ phi vật lý có phí thường niên là miễn phí, thẻ vật lý có phí thường niên là 60.000 VND/năm/thẻ |
Thẻ BankPlus | Phí thường niên là 60.000 VND/năm/thẻ |
Thẻ Sinh viên | Phí thường niên là 60.000 VND/năm/thẻ |
Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MB Bank
Thẻ ghi nợ quốc tế Classic (Chính/Phụ) | Thẻ phi vật lý có phí thường niên là miễn phí, thẻ vật lý có phí thường niên là 60.000 VND/năm/thẻ |
Thẻ ghi nợ quốc tế Platinum (Chính/Phụ) | 100.000VND/năm |
Thẻ ghi nợ quốc tế Priority Platinum (chính/phụ) | Miễn phí |
Các Loại Phí Duy Trì Khác Ngân Hàng MB Bank
Ngoài phí duy trì tài khoản, ngân hàng Quân Đội cũng sẽ tính thêm người dùng một số loại phí dịch vụ khác. Như là:
Phí Duy Trì Internet Banking
Loại phí | Gói eMB Basic | Gói eMB Advance |
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí | 10.000 VNĐ/ tháng |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí khác | Nhận thông báo qua email: Miễn phí | Phí Hard Token: 300.000 VNĐ |
Phí Soft Token: Miễn phí |
Phí Duy Trì SMS Banking
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản | 12.000 VNĐ/ tháng |
Phí Duy Trì Mobile Banking MB Bank
Loại phí | Mức phí | |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí | |
Phí duy trì dịch vụ | 10.000 VNĐ/ tháng | |
Truy vấn số dư | Miễn phí | |
Phí sao kê | Miễn phí | |
Phí chuyển tiền qua số thẻ/ số tài khoản (trong hệ thống ngân hàng) | Giao dịch <20.000.000 VNĐ: 3.000 VNĐ/ giao dịch | Giao dịch >20.000.000 VNĐ: 5.000 VNĐ/ giao dịch |
Phí chuyển tiền qua số thẻ/ số tài khoản (ngoài hệ thống ngân hàng) | 10.000 VNĐ/ giao dịch |
Phí Duy Trì Tài Khoản Số Đẹp MB Bank
Loại phí | Mức phí | |
Phí quản lý tài khoản (Gói MB Private – KH sử dụng TK số đẹp, thẻ ghi nợ MB VIP) | 100.000 VNĐ/ tháng | |
Dịch vụ đặt lệnh chuyển tiền tự động | Đăng ký đặt lệnh: 50.000 VNĐ/ lần | Hủy đăng ký đặt lệnh: Miễn phí |
Cung cấp sao kê tài khoản/ sổ phụ (khách hàng yêu cầu) | 5.000 VNĐ/ tháng hoặc 0,5 USD/ tháng | |
Phí fax sổ phụ, chứng từ theo yêu cầu của khách hàng | 5.000 VNĐ/ 1 tờ | |
Xác nhận số dư tài khoản/ số dư tiết kiệm/ tiền gửi có kỳ hạn | Theo yêu cầu KH: 300.000 VNĐ/ 1 bản/ 1 lần | Do MB lập: 150.000 VNĐ/ 1 bản/ 1 lần |
Phần Kết
Có thể thấy rằng, phí duy trì tài khoản MBBank nằm ở mức khá phù hợp. Bất kỳ đối tượng khách hàng nào cũng có thể thanh toán được khi đến hạn. Hy vọng rằng qua bài viết trên đây, BankCredit có thể giúp bạn biết chính xác được số tiền phí phải đóng. Cũng như biết thêm thông tin về một số loại phí dịch vụ khác khi sử dụng.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Mã ngân hàng MBBank mới nhất.
- Cách tra cứu số dư tài khoản MBBank nhanh.
- Điều kiện mở thẻ đen MBBank
- Lãi suất ngân hàng MBBank mới nhất.