Đối với khách hàng giao dịch tài chính tại ngân hàng SeABank thì biểu phí chuyển tiền là yếu tố được cân nhắc nhiều nhất. Bởi lẽ, biểu phí SeABank sẽ giúp khách hàng dự trù được phí phát sinh khi thực hiện giao dịch. Trong bài viết sau, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhất biểu phí ngân hàng SeABank với các giao dịch trong nước 2023 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ.
Tham khảo:
- Biểu phí ACB 2024
- Biểu phí chuyển tiền BIDV mới nhất.
Biểu Phí Chuyển Tiền SeABank Với Giao Dịch Trong Nước
Cùng với Bankcredit cập nhật biểu phí chuyển tiền SeABank với giao dịch trong nước mệnh VNĐ và USD ngay dưới mục sau:
Phí Chuyển Tiền Trong Nước SeABank
Biểu phí chuyển tiền trong nước mệnh VND tại SeABank được chia làm 2 loại trong cùng hệ thống và ngoài hệ thống. Cụ thể:
Phi chuyển tiền trong cùng hệ thống
Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/Hộ chiếu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng |
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng | 9.900 đồng/chuyển |
Chuyển tiền mặt đi | 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng |
Qua bảng trên, có thể thấy, dịch vụ SeABank được khách hàng quan tâm nhất đó chính là tiền mặt và chuyển liên ngân hàng. Cả hai dịch vụ chuyển tiền này tại ngân hàng SeABank đều mất phí nhưng biểu phí không đáng kể. Do đó, dịch vụ chuyển tiền trong nước tại ngân hàng SeABank vẫn được khách hàng tin tưởng và lựa chọn thực hiện giao dịch mỗi ngày.
Xem thêm:
- Tỷ giá ngân hàng SeABank hôm nay.
- Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất.
Phí chuyển tiền ngoài hệ thống
Số tiền dưới 500 triệu đồng | 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng |
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng | 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng |
Chuyển tiền mặt từ SeABank sang ngân hàng khác | 0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 đồng – Tối đa 3.3 triệu đồng |
Chuyển tiền SeABank trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toán | Miễn phí |
Chuyển khoản tiền mặt số tiền lớn hơn hoặc bằng 20 triệu đồng với mệnh giá mỗi đồng bé hơn hoặc bằng 20.000 đồng | Miễn phí |
Chuyển nhanh số tiền bé hơn hoặc bằng 300 triệu đồng sang ngân hàng khác qua kênh ngân hàng điện tử | 9.900 đồng/giao dịch |
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bộ lệnh chuyển tiền | 27.500 đồng/ chuyển |
Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ (USD) SeABank
Thực tế, không phải đối tượng khách hàng nào cũng có thể thực hiện lệnh chuyển tiền ngoại tệ tại SeABank. Dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ SeABank chỉ được áp dụng đối với khách hàng đủ yêu cầu theo quy định ngoại hối Nhà nước. Cùng với Bank Credit điểm qua biểu phí chuyển tiền ngoại tệ USD của ngân hàng SeABank ngay dưới bảng sau:
Chuyển tiền ngoại tệ cùng hệ thống SeABank | 0.011%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 1.1 USD – Nhiều nhất 22 USD |
Chuyển tiền ngoại tệ ngoài hệ thống SeABank | |
Loại tiền mệnh USD | 0.033%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD – Nhiều nhất 55 USD |
Một số đơn vị tiền tệ khác | 0.66%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 6.6 USD – Nhiều nhất 110 USD |
Biểu Phí Chuyển Khoản SeABank Với Giao Dịch Quốc Tế
Biểu phí chuyển khoản SeABank với giao dịch quốc tế được chia làm 2 loại chính sau:
Biểu Phí Nhận Tiền Từ Nước Ngoài Gửi Về
Nhận tiền chuyển đến từ Bank nước ngoài gửi về SeABank | 0.055% giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD/EUR và nhiều nhất 110 USD/EUR |
Nhận mệnh giá tiền 10 chữ số từ Kookmin Bank | Nhận tiền dưới 1000 USD: Phí chuyển dao động 3.3 USD |
Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD: Phí chuyển dao động 4.4 USD | |
Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD: Phí chuyển dao động 6.6 USD | |
Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD Phí chuyển dao động 7.7 USD | |
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD: Phí chuyển dao động 16.5 USD | |
Từ 10.000 USD trở lên: Phí chuyển dao động 0.22% số tiền | |
Thoái hối lệnh chuyển tiền tại ngân hàng SeABank | 11 USD/EUR/lần giao dịch |
Biểu Phí Chuyển Tiền Đi Nước Ngoài Tại SeABank
Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại SeABank | 0.165%/giá trị giao dịch. Ít nhất 5.5 USD/EUR và nhiều nhất 165 USD/EUR |
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bỏ lệnh chuyển tiền qua SeABank | 5.5 USD/EUR giao dịch và cộng thêm điện phí |
2.3 Các loại phí nước ngoài | Đối với USD: Dao động 27.5 USD/lệnh |
Đối với EUR: Dao động 25 EUR/lệnh | |
Đối với SGD: Dao động 25 SGD/lệnh | |
Đối với AUD: Dao động 25 AUD/lệnh | |
Đối với GBP: Dao động 25 GBP/lệnh | |
Đối với JPY: Dao động 5000 JPY/lệnh | |
Phí nước ngoài được thực hiện qua Kookmin Bank | Nếu Bank người nhận là Kookmin Bank: Dao động 17.6 USD/lệnh |
Nếu Bank người hưởng không phải Kookmin Bank nhưng tại Hàn Quốc: Dao động 19.8 USD/lệnh | |
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union của SeABank | Từ 0 -1000 USD: Phí thu dao động 22 USD |
Từ 1000 USD đến 2000 USD: Phí thu dao động 27.5 USD | |
Trên 10.000 USD: Phí thu dao động 110 USD |
Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng SeABank Mới Nhất 2024
Tính đến thời điểm hiện tại, mức biểu phí tại ngân hàng SeABank được áp dụng dành cho thẻ chính lẫn thẻ phụ của các dòng thẻ ATM. Mức phí thường niên thẻ ngân hàng SeABank chúng tôi cung cấp sau đã tính cả thuế giá trị gia tăng. Bên cạnh đó, đơn vị này còn đưa ra nhiều ưu đãi nổi bật về biểu phí thường niên. Được áp dụng đối với tài khoản đáp ứng đầy đủ mọi điều kiện SeABank đưa ra.
Loại thẻ tại SeABank | Phí thường niên dành cho thẻ phụ SeABank | Phí thường niên dành cho thẻ chính SeABank |
Thẻ Platinum | 495.000 đồng | 990.000 đồng |
Thẻ Titanium | 495.000 đồng | 495.000 đồng |
Thẻ Classic | 165.000 đồng | 330.000 đồng |
Thẻ Vàng | 165.000 đồng | 440.000 đồng |
Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản SeABank Là Bao Nhiêu?
Cập nhật phí duy trì, quản lý tài khoản SeABank mới nhất. Cụ thể:
- Phí quản lý tài khoản hoạt động: 5.500 VNĐ/0,55 USD/0,55 EUR/tháng.
- Phí quản lý tài khoản (sẽ thu cùng với đợt mở tài khoản/kích hoạt lại tài khoản): 220.000 VNĐ/lần
Tham khảo:
Phần Kết
Trên đây là một số biểu phí SeABank mới nhất 2024 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ. Biểu phí chuyển tiền tại ngân hàng SeABank nhìn chung hợp lý, có tính cạnh tranh với các ngân hàng uy tín khác trên thị trường. Nếu còn điều gì thắc mắc về biểu phí trên của Bank Credit, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau hoặc liên hệ trực tiếp với hotline tổng đài SeABank để được giải đáp cụ thể.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Biểu phí TPBank 2024
- Vay tiền cấp tốc online cmnd
- Biểu phí chuyển tiền Đông Á mới nhất.
- Biểu phí HSBC cho thẻ tín dụng, thẻ ATM.
- Cập nhật biểu phí ABBank mới nhất.