Tỷ Giá Ngân Hàng SeABank Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Tính đến thời điểm hiện tại, ngân hàng SeABank đã có hơn 27 năm tồn tại và phát triển. Đơn vị này vẫn đứng vững vàng trước sự đổi mới và mọi thử thách, nhất là tỷ giá ngân hàng SeABank. Vậy nên, trong bài viết dưới đây, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhất tỷ giá SeABank ngày hôm nay để quý khách hàng, quý nhà đầu tư quan tâm có thể tham khảo.

Tỷ Giá Ngân Hàng SeABank Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
Tỷ Giá Ngân Hàng SeABank Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Tỷ Giá Ngân Hàng SeABank Mới Nhất Hôm Nay

Tỷ giá ngân hàng SeABank là một yếu tố rất quan trong dành cho nhà đầu tư hoặc những đối tượng mua bán tiền tệ. Chúng tôi cập nhật ngay bảng dưới đây về tỷ giá ngoại tệ của ngân hàng SeABank:

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
AUD Đô la Úc 17,714.00 17,814.00 18,294.00
CAD Đô la Canada 18,080.00 18,230.00 18,750.00
CHF Franc Thuỵ Sĩ 24,514.00 24,664.00 25,274.00
CNY Nhân Dân Tệ 2,508.00 2,508.00 2,993.00
EUR Euro 27,298.00 27,378.00 28,138.00
GBP Bảng Anh 31,758.00 32,008.00 32,708.00
HKD Đô la Hồng Kông 2,491.00 2,791.00 3,161.00
JPY Yên Nhật 207.15 209.05 217.10
KRW Won Hàn Quốc 19.42 19.40 21.34
NOK Krone Na Uy 0.00 2,528.74 0.00
NZD Ðô la New Zealand 0.00 1.37 0.00
SEK Krona Thuỵ Điển 0.00 2,181.38 0.00
SGD Đô la Singapore 16,948.00 17,048.00 17,548.00
THB Bạc Thái 703.00 723.00 790.00
USD Đô la Mỹ 22,960.00 22,960.00 23,140.00

Căn cứ vào bảng cập nhật tỷ giá ngoại tệ trên, có thể thấy tỷ giá ngoại tệ AUD giảm mạnh nhất. Một số mệnh giá tăng nhẹ như Yên Nhật, đô la Hồng Kông, USD Mỹ.

Xem thêm:

Vài Nét Về Ngân Hàng SeABank

Dưới đây, Bankcredit đã cập nhật một vài nét cơ bản về ngân hàng SeABank ngay dưới mục sau:

Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng SeABank

SeABank là tên viết tắt của ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á. Đơn vị này chính thức được thành lập năm 1994 với trụ sở chính được đặt tại số 25, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Ngân hàng SeABank chính thức hoạt động năm 1994
Ngân hàng SeABank chính thức hoạt động năm 1994

Ngân hàng SeABank được xếp vào danh sách ngân hàng thương mại cổ phần lâu đời nhất ở nước ta. Đơn vị này hiện đang có hơn 27 năm hoạt động, vốn điều lệ chạm ngưỡng 7.688 tỷ đồng. Tổng giá trị tài sản ước tính của ngân hàng SeABank lên đến 125.000 tỷ đồng. Hệ thống mạng lưới của ngân hàng SeABank hoạt động rộng khắp toàn quốc.

  • Tên giao dịch ngân hàng: SeABank.
  • Loại hình hoạt động: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần.
  • Mã Swift Code: SEAVVNVX
  • Vốn điều lệ 369 tỷ đồng
  • Ngày thành lập: 24/3/1994.
  • Địa chỉ: Tọa lạc tại số 25, đường Trần Hưng Đạo, Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
  • Số tổng đài SeABank: 1900 555 587
  • Địa chỉ website: https://www.seabank.com.vn/

Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Ngân Hàng SeABank

  • Năm 1994, ngân hàng SeABank được thành lập, trụ sở chính được đặt tại thủ đô Hà Nội.
  • Năm 2018, ngân hàng SeABank không chỉ phát triển hiệu quả mà còn đạt được tốc độ tăng trưởng vượt trội.  Vốn điều lệ của đơn vị này đạt đến 7.688 tỷ đồng.
  • Cùng trong năm 2018, ngân hàng SeABank đã đạt được tổng tài sản chạm ngưỡng 125 tỷ đồng.
  • Đến giai đoạn 2019-2020, SeABank đã tăng vốn điều lệ lên đến hơn 9.000 tỷ đồng. đồng thời được niêm yết tại Hose.

Hiện tại, ngân hàng SeABank đã có 3 cổ đông chính gồm: Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Đại An, công ty Viễn thông Mobifone và công ty TNHH Đầu tư Phú Mỹ. Đơn vị này đã và đang đạt được nhiều thành tựu nổi bật sau:

  • Ngân hàng Việt Nam của năm 2013.
  • Ngân hàng cung cấp dịch vụ thẻ tín dụng sáng tạo nhất năm 2016.
  • Lọt top 500 doanh nghiệp có mức tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2019.

Các Dịch Vụ Ngân Hàng SeABank Cung Cấp

Hiện tại, ngân hàng SeABank đang cung cấp đa dạng sản phẩm và dịch vụ tài chính cho khách hàng là các cá nhân lẫn doanh nghiệp. Cụ thể:

Đối với khách hàng cá nhân

  • Dịch vụ tài khoản tại ngân hàng SeABank gồm có các loại hình cơ bản sau:
  • Dịch vụ tài khoản gồm: Tài khoản Đại Lợi, dịch vụ thanh toán lương, tài khoản số đẹp, gói sản phẩm, tài khoản thanh toán.
  • Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền trong nước lẫn quốc tế gồm: Dịch vụ chuyển tiền định kỳ, đầu tư tự động, chuyển tiền qua mã Swift code, qua Western Union, qua ngân hàng Kookmin Bank.
  • Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn gồm: Tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm tích lũy linh hoạt, trả lãi hàng tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, gửi góp ươm mầm ước mơ và gửi góp tích lũy tương lai. Dịch vụ gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiết kiệm online.
  • Dịch vụ thẻ gồm: Thẻ tín dụng quốc tế, thẻ đồng thương hiệu, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa.
  • Sản phẩm tín dụng SeABank gồm: Vay tiêu dùng thế chấp, vay tiền trả góp ngân hàng,…
  • Bảo hiểm gồm: Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm vật chất.

Đối với khách hàng là doanh nghiệp

Ngân hàng SeABank cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính cho đối tượng khách hàng là doanh nghiệp sau:

  • Dịch vụ tín dụng: Theo ngành nghề, tín dụng cơ sở và tài trợ chuỗi.
  • Dịch vụ tài trợ xuất nhập khẩu và bảo lãnh gồm: Tài trợ xuất khẩu, bảo lãnh, tài trợ nhập khẩu và bao thanh toán nội địa.
  • Dịch vụ tài khoản gồm: Business Combo Account, tài khoản  tiền gửi thanh toán, tài khoản tập trung, tài khoản ưu đãi Smart & VIP, tiền gửi doanh nghiệp.
  • Dịch vụ tiền gửi gồm: Tiền gửi kỳ hạn ngày, tiền gửi ký quỹ, tiền gửi lĩnh lãi định kỳ, tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ.
  • Dịch vụ tài khoản tiền gửi thông minh gồm: Tài khoản tiền gửi thông minh và tiền gửi online.
  • Dịch vụ thanh toán và quản lý dòng tiền gồm: Quản lý thu chi, quản lý tiền tệ, thẻ doanh nghiệp,
  • Một số dịch vụ khác: Dịch vụ ngân hàng điện tử, giao dịch qua Fax và giao dịch qua Email.

Xem thêm: Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất.

Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác

Nếu quý nhà đầu tư có nhu cầu tra cứu bảng tỷ giá ngoại tệ các ngân hàng khác ngoài SeABank, có thể tham khảo ngay danh sách sau:

  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietinbank.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Techcombank.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng MBBank.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng OCB.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng TPBank.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VPBank.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng SeABank.
  • Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Shinhan Bank

Kết Luận

Hy vọng với những chia sẻ trên của chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ hơn về tỷ giá ngân hàng SeABank mới nhất năm 2022. Nếu còn điều gì thắc mắc về chủ đề trên, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo hotline sau để được hỗ trợ kịp thời.

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *