ACB là một trong những ngân hàng có số lượng khách hàng giao dịch hằng ngày thuộc top cao nhất ở Việt Nam. Chính vì vậy, biểu phí giao dịch của ngân hàng này đang là vấn đề được nhiều người quan tâm. Cùng Bank Credit cập nhập biểu phí ACB mới nhất năm 2024 nhé.
Xem thêm:
- Biểu phí HSBC thẻ tín dụng
- Biểu phí Đông Á chuyển tiền
Các Loại Biểu Phí Ngân Hàng ACB Áp Dụng
Cũng như các ngân hàng khác, ACB cũng có danh sách các loại biểu phí áp dụng cho từng dịch vụ khác nhau. Tùy từng thời điểm cụ thể để các mức phí này thay đổi cho phù hợp. Hiện nay, ngân hàng ACB đang áp dụng những loại phí cho các dịch vụ sau:
- Phí khi giao dịch tiền mặt
- Biểu phí hàng tháng dịch vụ Internet Banking.
- Biểu phí ACB giao dịch tài khoản
- Biểu phí dịch vụ cho thẻ ACB bao gồm các loại: thẻ tín dụng, thẻ trả trước, thẻ ghi nợ.
- Dịch vụ ngân quỹ
- Giao dịch chuyển tiền quốc tế
- Các dịch vụ khác
Các Phương Thức Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng ACB
Tại ngân hàng ACB cung cấp 2 hình thức chuyển tiền: chuyển tiền trong nước & ngoài nước. Cụ thể sau:
Chuyển Tiền Trong Nước
Có nhiều hình thức chuyển tiền trong nước mà không cần đến tài khoản ngân hàng ACB. Các hình thức chuyển tiền sau:
- Chuyển tiền online: Banking Online/Mobile Banking.
- Chuyển tiền offline: ATM/PGD/CN.
- Chuyển tiền liên ngân hàng nhanh 24/7
Chuyển Tiền Quốc Tế Qua Western Union
Có nhiều tiền ích khi chuyển tiền quốc tế qua Western Union:
- Người nhận không cần mở tài khoản ngân hàng.
- Nhận tiền một cách nhanh chóng chỉ mất vài phút.
- Western Union liên kết nhiều đại lý trên toàn thế giới. Khách hàng đến các đại lý bất kỳ đâu cũng nhận được mà không trả thêm bất kỳ khoản phí nào.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng ACB Mới Nhất 2024
Ngân hàng ACB hiện nay có rất nhiều dịch vụ khác nhau cho từng đối tượng khách hàng. Biểu phí cụ thể cho từng dịch vụ tại ACB như sau:
Phí Chuyển Tiền ACB Thực Hiện Tại Quầy Giao Dịch
Khi thực hiện quyển tiền trong hệ thống tại quầy ngân hàng ACB. Các biểu phí được áp dụng tại ngân hàng ACB như sau:
Phí Chuyển Tiền | Ngân Hàng Á Châu |
---|---|
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Mức phí:0,01%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống |
Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Mức phí:0,05%/tổng số tiền chuyển
|
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 Đồng |
Phí Chuyển Khoản ACB Thực Hiện Qua Banking Online
Khách hàng cá nhân
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí | ||
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,07% | 10,500 Đồng | 350,000 Đồng |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD trong hệ thống | 0,021% | 10,500 Đồng | 700,000 Đồng |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD ngoài hệ thống | |||
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,021% | 10,500 Đồng | 700,000 Đồng |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,035% | 14.000 Đồng | 700,000 Đồng |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | 0,025% | 10.000 Đồng | |
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 Đồng |
Khách hàng doanh nghiệp
- Phí chuyển tiền hoặc chuyển ngoài hệ thống Á Châu nhận bằng CMND/CCCD giảm 30% so với trực tiếp tại quầy giao dịch.
- Phí chuyển khoản chi hộ lương giảm 30% so với giao dịch tại quầy từ ngày 1.1.2018
- Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước áp dụng theo phí của ngân hàng.
- Phí nâng hạn mức giao dịch: 220,000 Đồng/lần.
- Phí dịch vụ OTP SMS: 10,000 Đồng/tháng.
- Miễn phí kiểm đếm.
Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Tại Ngân Hàng ACB Ra Nước Ngoài
Hiện nay, khách hàng có thể chuyển tiền từ ngân hàng ACB ra tất cả các nước trên thế giới. Cụ thể:
Trường hợp bạn chuyển đi các nước như: CAMBODIA, PHILIPPINES, INDONESIA, BANGLADESH, SRI LANKA, INDIA, MALAYSIA, NEPAL, PAKISTAN, THAILAND. Biểu phí chuyển ACB tiền cụ thể như sau:
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% TT: 2 USD/2EUR/lệnh; TĐ: 50 USD/50EUR/lệnh |
Đối với các nước còn lại thì mức phí như sau:
SỐ TIỀN CHUYỂN (ĐÔ LA MỸ) | PHÍ CHUYỂN (ĐÔ LA MỸ) |
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Ngân Hàng ACB 2024
Khi khách hàng làm thẻ tín dụng ACB, thẻ trả trước ACB, thẻ ghi nợ ACB sẽ cần trả những mức biểu phí sau:
Các Loại Phí | Thẻ tín dụng | Thẻ trả trước | Thẻ ghi nợ |
Phí làm thẻ | Miễn phí | 199.000 Đồng/thẻ | 30.000 Đồng/thẻ |
Phí thường niên | – Thẻ chính: 299.000 Đồng/thẻ/năm – Thẻ phụ: 149.000 Đồng/thẻ/năm |
399.000 Đồng/thẻ/năm | 50.000 Đồng |
Phí cấp lại PIN | 20.000 Đồng/thẻ/lần | 50.000 Đồng/thẻ/lần | 20.000 Đồng/thẻ/lần |
Phí thay thế thẻ | 50.000 Đồng/thẻ | 100.000 Đồng/thẻ | 50.000 Đồng/thẻ |
Phí rút tiền mặt | – Tại ATM ACB 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 Đồng– Tại ATM khác ACB 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 Đồng | Tại ATM ACB: 1.100 Đồng/lần Tại ATM khác ACB+ Trong nước: Miễn phí + Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 đồng. |
|
Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB |
– Phí rút tiền mặt: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 Đồng – Phụ phí: Miễn phí |
– Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 Đồng – Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thanh toán. |
– Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí – Từ 30 triệu đồng trở lên:+ Phí rút tiền mặt: Miễn phí + Phụ phí: 0,03% số tiền giao dịch |
Phí tra soát giao dịch (được tính khi Chủ thẻ khiếu nại không chính xác giao dịch) |
100.000 Đồng/giao dịch khiếu nại | 100.000 Đồng/giao dịch khiếu nại | 100.000 Đồng/giao dịch khiếu nại |
Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng ACB
Phí quản lý tài khoản ACB được áp dụng như sau:
- Tài khoản thương gia: biểu phí 200.000 Đồng/tháng, áp dụng với tài khoản dưới 30 triệu Đồng/tháng.
- Tài khoản kinh doanh trên eBIZ: biểu phí 50.000 Đồng/tháng áp dụng với tài khoản 5 triệu Đồng/tháng.
- Tài khoản EcoPlus: biểu phí 50.000 Đồng/tháng áp dụng với tài khoản dưới 3 triệu Đồng/tháng.
- Tài khoản lương Payroll: biểu phí 15.000 Đồng/tháng với tài khoản dưới 100.000 đồng/tháng.
- Tài khoản thanh toán khác: có mức phí 15.000đ đồng/tháng.
Tham khảo:
- Tra cứu số dư tài khoản ACB nhanh
- Hạn mức chuyển tiền ACB là bao nhiêu?
Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Khác Thẻ ACB
Chúng tôi cập nhật biểu phí thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế của ngân hàng ACB bảng dưới đây:
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa ACB
Dịch vụ | Thẻ ACB Green | Thẻ ATM sinh viên |
Phí mở thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Phí cấp mã PIN | 20.000 VNĐ | 20.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Phí rút tiền mặt ATM ACB | 1.100 VNĐ | 1.100 VNĐ |
Rút tiền mặt ATM NH khác | 3.300 VNĐ | 3.300 VNĐ |
Vấn tin tài khoản |
|
|
In sao kê | 550 VNĐ | |
Rút tiền mặt tại quầy |
|
|
Chuyển khoản | 2.200 VNĐ |
|
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Các loại phí | Phí |
Phí giao nhận | Thẻ thứ 1: Miễn phíTừ thẻ thứ 2: 100.000 VNĐ/thẻ |
Phí thường niên | Thẻ thứ 1: Miễn phíTừ thẻ thứ 2: 199.000 VNĐ/thẻ/năm |
Cấp lại mã PIN | Miễn phí |
Phí thay thế | 100.000 VNĐ |
Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 1,9% số tiền giao dịch quy đổi |
Phí chênh lệch tỷ giá | 1% số tiền giao dịch quy đổi |
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 1,2 – 1,5% tùy vào thời điểm mở thẻ |
Rút tiền |
|
Vấn tin số dư |
|
Chuyển khoản ATM ACB | Miễn phí |
Biểu Phí Các Loại Thẻ Ngân Hàng ACB
Ngân hàng Á Châu cung cấp 3 loại thẻ phổ biến: thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ trả trước. Mỗi loại thẻ sẽ có mức phí khác nhau cụ thể:
Phí Làm Thẻ
- Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: Không tính phí
- Thẻ ghi nợ: Thẻ 1 miễn phí, từ thẻ thứ 2 phí 50.000 Đồng/thẻ.
- Thẻ trả trước: Không tính phí
Phí Thường Niên
- Thẻ tín dụng nội địa: 0 Đồng thẻ 1 cho khách hàng tham gia gói dịch vụ tài chính dành cho gia đình Việt/dành cho nguồn nhân lực Việt, giáo viên, cán bộ nhân viên và phụ huynh theo ộ giải pháp chuyên biên Exclusive Banking 2.0 dành cho khách hàng doanh nghiệp. Từ thẻ thứ 2 và các trường hợp còn lại tính phí thẻ chính 299.000 Đồng/năm và thẻ phụ 149.000 Đồng/năm.
- Thẻ tín dụng quốc tế: thẻ chính 400.000 Đồng/năm và thẻ phụ 200.000 Đồng/năm.
- Thẻ ghi nợ: 50.000 Đồng/năm.
- Thẻ trả trước: 199.000 Đồng/năm.
Phí Cấp Lại PIN
- Thẻ tín dụng nội địa: 0 Đồng Áp dụng khách hàng hội viên Kim cương/vàng. Các trường hợp còn lại phí 20.000 Đồng/lần.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 50.000 Đồng/lần.
- Thẻ ghi nợ: 20.000 Đồng/lần.
- Thẻ trả trước: 50.000 Đồng/lần.
Phí Thay Thế Thẻ
- Thẻ tín dụng nội địa: 0 Đồng Áp dụng khách hàng hội viên kim cương/vàng. Các trường hợp còn lại phí 50.000 Đồng/thẻ/lần.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 100.000 Đồng/thẻ.
- Thẻ ghi nợ: 50.000 Đồng/thẻ/lần.
- Thẻ trả trước: 100.000 Đồng/thẻ/lần.
Phí Rút Tiền Mặt
Khách hàng rút tiền mặt tại ngân hàng ACB mất phí hay không cũng phụ thuộc các loại thẻ bạn đang sử dụng. Cụ thể:
- Thẻ tín dụng nội địa : 0 Đồng tại ATM ACB và tính phí 2% tối thiểu 30.000 Đồng tại ATM khác ACB.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch tối thiểu 100.000 Đồng.
- Thẻ ghi nợ: 1.100 Đồng/lần tại ATM ACB và 3.300 Đồng/lần tại ATM khác ACB.
- Thẻ trả trước: tại ATM ACB 1.100 Đồng/lần, ATM khác ACB miễn phí rút trong nước và tính phí 3% giao dịch tại nước ngoài tối thiểu 60.000 Đồng.
Phí Rút Tiền Mặt Tại Quầy Trong Hệ Thống ACB
- Thẻ tín dụng nội địa: 1% số tiền giao dịch tối thiểu 20.000 Đồng.
- Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch tối thiểu 100.000 Đồng.
- Thẻ trả trước: 0 Đồng với quầy cùng tỉnh/ thành phố nơi cư trú và tính phí 0.03% số tiền giao dịch tối thiểu 15.000 Đồng, tối đa 1 triệu tại quầy khác tỉnh/thành phố nơi cư trú.
Phí Tra Soát Giao Dịch
- Thẻ tín dụng: 100.000 Đồng/ giao dịch khiếu nại ( được tính khi chủ thẻ khiếu nại không chính xác).
- Thẻ ghi nợ: 100.000 Đồng/ giao dịch khiếu nại.
- Thẻ trả trước: 100.000 Đồng/ giao dịch khiếu nại.
Chuyển Tiền Khác Ngân Hàng ACB Mất Bao Lâu Mới Nhận Được?
Đây cũng là câu hỏi của nhiều bạn khi muốn sử dụng dịch vụ của ACB. Ngân hàng ACB đang áp dụng hai hình thức chuyển tiền liên ngân hàng. Đó là hình thức chuyển tiền liên ngân hàng thông thường và chuyển nhanh 24/7.
Đối với hình thức chuyển nhanh thì khách hàng chuyển qua số tài khoản hoặc số thẻ. Tiền sẽ được chuyển đến liền cho người nhận ngay sau khi hoàn tất giao dịch.
Đối với hình thức chuyển thông thường:
- Nếu bạn giao dịch vào buổi sáng thì người nhận có thể nhận được tiền trước khi giờ làm việc buổi chiều bắt đầu
- Trường hợp bạ giao dịch buổi chiều trước 3 giờ thì người nhận sẽ nhận được tiền trước khi hết giờ làm việc.
- Nếu bạn giao dịch sau 3 giờ chiều thì người nhận sẽ nhận được tiền vào ngày làm việc hôm sau.
Xem thêm:
- Tổng đài ACB hỗ trợ 24/7
- Giờ làm việc ngân hàng ACB mới nhất
Phần Kết
Biểu phí ACB là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm khi muốn mở tài khoản tại ngân hàng này. Bài viết này Bank Credit đã tổng hợp cho bạn những thông tin đầy đủ mới nhất. Hy vọng nó có ích nhiều với bạn.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Lãi suất ngân hàng ACB
- Số tài khoản ngân hàng ACB
- Vay tín chấp ACB theo lương
- Vay thế chấp sổ đỏ ACB lãi thấp