Techcombank có tên đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam. Đơn vị này dẫn đầu bảng xếp hạng về lĩnh vực ngân hàng với hơn 5.4 triệu khách hàng giao dịch mỗi năm. Trong bài viết này, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhất biểu phí Techcombank năm 2023 về các dịch vụ và sản phẩm tài chính để quý khách hàng quan tâm có thể tham khảo.
- Biểu phí MBBank 2024
- Biểu phí ACB mới nhất
Dịch Vụ Chuyển Tiền Của Ngân Hàng Techcombank
- Chuyển tiền trong nước
- Chuyển tiền quốc tế
Chuyển Tiền Trong Nước Techcombank VNĐ
Khách hàng chuyển tiền liên ngân hàng Techcombank với điều kiện chỉ cần có tài khoản đã được tạo sẵn. Chuyển tiền với các kênh đa dạng dưới đây:
- Chuyển tiền Offline: Tại ATM, Phòng giao dịch, chi nhánh ngân hàng.
- Chuyển tiền Online: Banking Online, Mobile Banking, SMS Banking
- Chuyển tiền nhanh 24/7 liên ngân hàng.
Chuyển Tiền Quốc Tế Ngoại Tệ Techcombank
Khách hàng chuyển tiền Quốc Tế tại ngân hàng Techcombank chỉ cần chuẩn bị một số giầy tờ tùy thân, và mã chuyển tiền là có thể thực hiện chuyển tiền:
- Loại tiền gửi: USD
- Loại tiền nhận: VNĐ hoặc USD.
Tham khảo: Hạn mức chuyển khoản Techcombank 2023
Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng Techcombank Mới Nhất 2024
Dịch vụ ngân hàng Techcombank được áp dụng đối với khách hàng doanh nghiệp và cá nhân. Bao gồm:
Dành Cho Khách hàng Cá nhân
Đối với đối tượng khách hàng là cá nhân, Techcombank sẽ áp dụng với các loại biểu phí dịch vụ cơ bản sau:
- Phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm.
- Phí dịch vụ tài khoản.
- Phí dịch vụ thẻ.
- Phí dịch vụ ngân hàng điện tử, chuyển tiền cá nhân.
- Phí dịch vụ tín dụng bán lẻ.
Dành Cho Khách hàng Doanh nghiệp
Đối với đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, biểu phí dịch vụ được ngân hàng Techcombank đưa ra cụ thể sau:
- Phí Business One.
- Phí áp dụng cho thẻ doanh nghiệp Visa Techcombank.
- Phí quản lý tiền tệ hiện hành đối với các khách hàng tổ chức.
- Phí dành cho đối tượng khách hàng là các doanh nghiệp lớn.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Techcombank 2024
Chuyển tiền tại ngân hàng Techcombank được chia làm 2 hạng mục chính là: Chuyển tiền mệnh VND và chuyên tiền ngoại tệ. Trong đó;
Phí Chuyển Tiền Trong Nước Techcombank VNĐ
Cập nhật biểu phí chuyển tiền VND tại ngân hàng Techcombank bảng dưới đây:
Nội dung chuyển tiền | Tại quầy giao dịch Techcombank | Ngân hàng điện tử |
Chuyển khoản cùng hệ thống Techcombank <20 triệu đồng | 3,000 đồng/ giao dịch | Miễn phí |
Chuyển khoản cùng hệ thống Techcombank >20 triệu đồng | 0.02% Tối đa: 1,000,000 đồng | Miễn phí |
Chuyển khoản từ tài khoản giải ngân đến tài khoản khách hàng tại Techcombank | 9,000 đồng/ giao dịch | Không áp dụng |
Giữa các tài khoản cùng một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Người nhận bằng thẻ căn cước hoặc chứng minh thư hoặc hộ chiếu |
● 0.03% số tiền giao dịch ● Tối thiểu: 20,000 đồng ● Tối đa: 1,000,000 đồng |
Không áp dụng |
Chuyển khoản qua hệ thống liên ngân hàng Techcombank |
● 0.035% số tiền giao dịch ● Min: 20,000 đồng ● Max: 1,000,000 đồng |
Miễn phí |
Chuyển tiền qua số thẻ hoặc số tài khoản Techcombank thông qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Người hưởng nhận tiền mặt bằng sổ hộ chiếu hoặc thẻ căn cước hoặc chứng minh thư tại Techcombank |
● 0,04% số tiền giao dịch ● Min: 30,000 đồng ● Max: 1,000,000 đồng |
Không áp dụng |
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ (USD) Techcombank
Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngoại tệ tại ngân hàng Techcombank bảng dưới đây:
Nội dung chuyển tiền ngoại tệ tại Techcombank | Tại quầy giao dịch Techcombank | Ngân hàng điện tử |
Chuyển khoản cùng hệ thống Techcombank | 1.5USD/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển khoản giữa các tài khoản của một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Người nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước tại điểm giao dịch Techcombank |
● 0.03% số tiền giao dịch ● Tối thiểu: 1 USD ● Tối đa: 500 USD |
Không áp dụng |
Chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng Techcombank |
● 0.05% số tiền giao dịch ● Tối thiểu: 4 USD ● Tối đa: 100 USD |
Không áp dụng |
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt qua Techcombank |
● 0.05% số tiền giao dịch ● Tối thiểu: 10 USD ● Tối đa: 500 USD |
Không áp dụng |
Biểu Phí Dịch Vụ Các Loại Thẻ Ngân Hàng Techcombank
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Techcombank
Dưới đây, Bank Credit xin phép cập nhật mới nhất biểu phí thẻ ngân hàng năm 2023 để quý khách hàng quan tâm tham khảo:
Nội dung thẻ ngân hàng Techcombank | Biểu Phí Techcombank |
Thẻ F@st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90.000 đồng |
Thẻ Techcombank Visa Classic | 90.000 đồng |
Thẻ Techcombank Visa Gold | 150.000 đồng |
Thẻ Techcombank Visa Priority | 150.000 đồng |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank và Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Tham khảo:
- Thẻ đen Techcombank là gì?
- Các loại thẻ ATM Techcombank hiện nay.
Biểu Phí Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Techcombank
Dưới đây, Bankcredit xin phép cập nhật mới nhất biểu phí thẻ tín dụng Techcombank năm 2024 để quý khách hàng quan tâm tham khảo:
Nội dung thẻ tín dụng Techcombank | Biểu Phí Techcombank |
Phát hành thẻ lần đầu | 90.000 đồng |
Phát hành thẻ thay thế thẻ Techcombank hết hạn | 50.000 đồng |
Thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/ giao dịch |
Thẻ phát hành theo gói tài khoản Techcombank không trả lương | 1.000 đồng/ giao dịch |
Phí thường niên | 60.000 đồng// năm |
Biểu Phí Thường Niên Các Loại Thẻ Techcombank
Chúng tôi cập nhật phí phát hành thẻ ATM ngân hàng Techcombank hiện nay:
Các Dòng Thẻ | Phí Phát Hành |
Thẻ thanh toán nội địa |
|
Thẻ thanh toán quốc tế |
|
Thẻ tín dụng |
|
Biểu Phí Duy Trì/ Quản Lý Tài Khoản Techcombank
Dưới đây, Bankcredit xin phép cập nhật mới nhất biểu phí quản lý tài khoản Techcombank năm 2023 để quý khách hàng quan tâm tham khảo:
- Phí quản lý tài khoản Techcombank đối với gói tài khoản chuẩn: Dao động 3.900 đồng/tháng.
- Phí quản lý tài khoản Techcombank đối với gói tài khoản vàng: Dao động 14.900 đồng/tháng.
- Phí quản lý tài khoản Techcombank đối với gói tài khoản bạch kim: Dao động 29.900 đồng/tháng.
Biểu Phí Thông Báo Số Dư Tài Khoản Qua SMS Banking
Dưới đây, Bankcredit xin phép cập nhật mới nhất biểu phí thông báo số dư tài khoản qua SMS Banking năm 2024 để quý khách hàng quan tâm tham khảo:
- Đối với nhóm khách hàng dùng dịch vụ trả lương tại ngân hàng Techcombank: Miễn phí năm đầu tiên. Đến năm thứ 2 áp dụng mức phí 6.000 đồng/tháng.
- Đối với khách hàng hội viên dịch vụ ưu tiên Techcombank Priority: Không thay đổi.
- Đối với khách hàng không thuộc 2 nhóm trên: Mức phí dao động 11.000 đồng/tháng.
Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank
Các gói tài khoản tại Techcombank | Gói bạch kim | Gói chuẩn | Gói vàng | |
Phí Quản Lý Tài Khoản | 29.900 đồng/tháng | 3.900 đông/tháng | 14.900 đồng/tháng | |
Thẻ ghi nợ | Phí phát hành tại Techcombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên tại Techcombank | Giảm 20%/năm | Giảm 20%/năm | Giảm 20%/năm | |
Phí rút tiền mặt tại hệ thống cây ATM Techcombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Thẻ tín dụng Techcombank | Phí thường niên | Giảm 50% | Giảm 50% | Giảm 50% |
Phí dịch vụ tại Techcombank | Homebanking (qua tin nhắn) | 3.000 đồng/ tháng | 3.000 đồng/ tháng | 3.000 đồng/ tháng |
Homebanking (qua FMB) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
F@st I-Bank | Miễn phí | NA | Miễn phí | |
F@st Mobile | Miễn phí | NA | Miễn phí |
Kết Luận
Trên đây là biểu phí Techcombank mới nhất năm 2024 mà chúng tôi muốn chia sẻ cho quý khách hàng quan tâm nắm rõ. Biểu phí trên được khách hàng đánh giá hợp lý, có tính cạnh tranh cao trên thị trường tài chính ngân hàng hiện nay. Nếu còn điều gì thắc mắc về chủ đề trên của chúng tôi. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline sau để được hỗ trợ giải đáp, tư vấn kịp thời.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Mã ngân hàng Techcombank năm 2024
- Lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất.
- Khung giờ làm việc ngân hàng Techcombank.
- Cách tra cứu số dư tài khoản Techcombank nhanh.