MSB là tên viết tắt của ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam. Đơn vị này được thành lập vào năm 1991, đến nay đã có hơn 30 năm hình thành và phát triển. Từng bước nhận được sự tin tưởng và ưu tiên sử dụng dịch vụ, sản phẩm của khách hàng. Trong bài viết sau, Bankcredit sẽ cập nhật chi tiết biểu phí MSB năm 2024 để quý khách hàng tham khảo.
Xem thêm:
- Biểu phí ACB 2024.
- Biểu phí chuyển tiền BIDV mới nhất.
Biểu Phí Chuyển Tiền MSB Khác Ngân Hàng 2024
Cập nhật biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng MSB bảng sau đây:
Dịch vụ chuyển tiền trong nước | M-premier | M-FCB1 | M-FCB2 | M1 | M-Money | M-Payroll |
Chuyển khoản đi ngoài ngân hàng MSB sau 2 ngày làm việc | ||||||
Chuyển khoản cùng tỉnh/Thành phố | Miễn phí | 0.01%/số tiền giao dịch | 0.03%/số tiền giao dịch | |||
Chuyển khoản khác tỉnh/Thành phố | 0.01%/số tiền giao dịch | 0.03%/số tiền giao dịch | 0.05%/số tiền giao dịch | |||
Ngân hàng MSB chuyển khoản trong 2 ngày làm việc | ||||||
Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.03%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch <500 triệu đồng | 0.01%/số tiền giao dịch < 200 triệu đồng | 0.03%/số tiền giao dịch <100 triệu đồng | 0.06%/số tiền giao dịch | |
Khác Tỉnh/Thành phố | 0.01% số tiền giao dịch <1 tỷ đồng | 0.01%/số tiền giao dịch <500 triệu đồng | 0.03%/số tiền giao dịch từ <200 triệu đồng | 0.03%/số tiền giao dịch từ <100 triệu đồng | 0.08%/số tiền giao dịch | |
Phí chuyển tiền tại MSB | Tối thiểu: 10.000 đồng; Tối đa: 1.000.000 đồng |
Biểu Phí MSB (Maritime Bank) Dành Cho Các Loại Thẻ
Ngân hàng MSB hiện đang áp dụng biểu phí đối với thẻ: Ghi nợ nội địa, ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. Cụ thể:
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MSB
Các dòng thẻ ghi nợ nội địa tại ngân hàng MSB được áp dụng các biểu phí cụ thể sau: Phí thường niên, phí phát hành, phí rút tiền, phí truy vấn/sao kê, phí chuyển khoản liên ngân hàng.
Nội dung anh mục phí MSB | Mức biểu phí |
Phát hành thẻ ngân hàng MSB lần đầu | Miễn phí |
Phí phát hành thẻ đối với trường hợp mất thẻ hồng | 50.000 đồng/thẻ |
Phí thường niên MSB | Miễn phí |
Rút tiền trên máy ATM của ngân hàng MSB |
Rút tiền: 1000 đồng/lần Đổi với chuyển khoản nội bộ: MSB miễn phí |
Phát hành lại PIN | 20.000 đồng/lần |
Rút tiền tại ATM khác ngân hàng | 3000 đồng/lần |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN khác hệ thống | 3000 đồng/lần |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN cùng hệ thống MSB | Miễn phí |
Phí tra soát hoặc tiến hành khiếu nại | 100.000 đồng/lần |
In hóa đơn trên ATM của ngân hàng MSB | 500 đồng/hóa đơn |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MSB
Cập nhật biểu phí MSB dành cho thẻ ghi nợ quốc tế bảng dưới đây:
Danh mục phí | Số tiền (VNĐ) |
Phát hành thẻ MSB lần đầu | Miễn phí |
Phí thường niên |
|
Phát hành lại thẻ |
|
Phát hành lại PIN MSB | 20.000 đồng/lần |
Rút tiền tại ATM Maritime Bank |
|
Rút tiền tại cây ATM nước ngoài |
|
Giao dịch phi tài chính tại cây ATM MSB |
|
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng MSB Mới Nhất 2024
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng MSB được chia làm các loại danh mục nhỏ sau:
Phí Phát Hành Thẻ MSB
Tính đến thời điểm hiện tại, ngân hàng MSB đang miễn phí phát hành đối với toàn bộ thẻ tín dụng, bao gồm thẻ phụ lẫn thẻ chính. Khách hàng đáp ứng đầy đủ điều kiện MSB Bank đưa ra sẽ được phát hành thẻ tín dụng tiêu trước trả sau miễn phí.
Tham khảo:
- MSB là ngân hàng gì?
- Quên mã PIN Soft Token MSB có sao không?
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng MSB
Biểu phí thường niên MSB hay còn gọi phí duy trì tài khoản dành cho các dòng thẻ:
Tên thẻ tín dụng MSB | Phí thường niên thẻ chính | Phí thường niên thẻ phụ |
MSB Mastercard Platinum Blue | 199.000 đồng | 199.000 đồng |
MSB Mastercard Platinum Black | 1.200.000 đồng | 90.000 đồng |
MSB Mastercard Platinum White | 499.000 đồng | 199.000 đồng |
Thẻ Lotte Mart – MSB | 499.000 đồng | 90.000 đồng |
MSB Mastercard Platinum FCB | 1.200.000 đồng | 90.000 đồng |
Thẻ MSB Visa Online | 299.000 đồng | 299.000 đồng |
Thẻ Vpoint – MSB | 199.000 đồng | 199.000 đồng |
Thẻ MSB Visa | 599.000 đồng | 199.000 đồng |
Phí Rút Tiền Mặt Thẻ Tín Dụng MSB
Tại ngân hàng MSB, thẻ tín dụng cả chính lẫn phụ đều có thể rút tiền mặt được nhanh chóng. Mức biểu phí được tính dựa trên quy định là 4% số tiền rút. Trong đó, ít nhất là 50.000 đồng.
Xem thêm:
- Các loại thẻ ATM MSB hiện hành.
- Giờ làm việc ngân hàng MSB mới nhất.
Phí Phạt Thẻ Tín Dụng Khi Thanh Toán Chậm
Đối với thẻ tín dụng thường niên tại ngân hàng MSB sẽ được miễn phí lãi suất trong vòng 45 ngày đầu. Theo đó, khách hàng MSB được quyền tiêu trước nhưng đến trước hạn phải thanh toán đúng số tiền đã tiêu cho ngân hàng. Một vài trường hợp thanh toán chậm, ngân hàng MSB sẽ tính phí phạt sau:
Tên thẻ | Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng |
Thẻ MSB Mastercard Platinum Blue | 6% |
Thẻ MSB Mastercard Platinum Black | 3% |
Thẻ Lotte Mart – MSB | 3% |
Thẻ MSB Mastercard Platinum White | 4,5% |
Thẻ MSB Visa | 4,5% |
Thẻ MSB Mastercard Platinum FCB | 3% |
Thẻ MSB Visa Online | 3% |
Thẻ Vpoint – MSB | 3% |
Các Loại Phí Dịch Vụ Khác MSB
Nội dung các loại phí khác | Mức biểu phí (VND) |
Truy vấn số dư | 5.000 đồng/lần |
Cấp bản sao sao kê/bản | 50.000 đồng/lần |
Thay đổi hạng thẻ MSB | 100.000 đồng |
Thay thế thẻ MSB bị mất |
|
Kết Luận
Như vậy, bài viết này của Bankcredit đã tổng hợp chi tiết và đầy đủ nhất về biểu phí MSB mới nhất năm 2024. Qua chia sẻ trên của chúng tôi, hy vọng quý khách hàng của MSB sẽ có được sự chủ động khi thực hiện giao dịch tại đơn vị này.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Tỷ giá ngân hàng MSB hôm nay.
- Tổng đài MSB hỗ trợ 24/7.
- Tra cứu số dư tài khoản MSB nhanh.
- Cập nhật mã ngân hàng MSB năm 2024