Biểu Phí Agribank 2024: Phí Chuyển Tiền Và Phí Duy Trì Tài Khoản

Agribank thuộc ngân hàng Nhà nước, có thâm niên hoạt động lớn trên thị trường tài chính nước ta hiện nay. Trung bình mỗi ngày, đơn vị này có hàng triệu lượt giao dịch của khách hàng trong và ngoài nước. Trong bài viết này, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhất biểu phí Agribank năm 2024 để quý khách hàng của ngân hàng này có thể tham khảo và có sự chủ động khi nộp phí.

Biểu Phí Agribank 2024: Phí Chuyển Tiền Và Phí Duy Trì Tài Khoản
Biểu Phí Agribank 2024: Phí Chuyển Tiền Và Phí Duy Trì Tài Khoản

Tham khảo:

Cập Nhật Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank

Hình thức chuyển tiền tại ngân hàng Agribank được chia làm 2 loại chính: Trong nước và quốc tế. Cụ thể:

Chuyển Tiền Trong Nước

Ngân hàng Agribank cung cấp đa dạng các kênh chuyển tiền sau:

  • Chuyển tiền nhanh 24/7 liên ngân hàng.
  • Chuyển tiền trực tuyến bằng Mobile Banking hoặc Internet Banking.
  • Chuyển tiếp tại quầy giao dịch hoặc cây ATM của Agribank.

Chuyển Tiền Quốc Tế Qua Western Union

Dịch vụ chuyển quốc tế qua Western Union của ngân hàng Agribank được khách hàng đánh giá cao về tính nhanh chóng. Khách hàng khi nhận tiền thông qua Agribank sẽ không phải mở tài khoản tại ngân hàng. Thậm chí, khách hàng có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union.

Tham khảo:

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2024

Dưới đây, Bank Credit xin phép cập nhật biểu phí chuyển Agribank mới nhất năm 2024 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ:

Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank Tại Quầy Giao Dịch

Biểu phí chuyển tiền Agribank tại quầy giao dịch được áp dụng với 2 trường hợp cơ bản sau:

Áp dụng khách hàng của ngân hàng Agribank

Nội dung Biểu phí Agribank Ít nhất Nhiều nhất
1. Chuyển tiền đi tại quầy Agribank      
Chuyển đi khác hệ thống với số tiền < 500 triệu đồng 0,01%- 0,03% 15.000  đồng  
Chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM 0,01% 15.000 đồng 1.000.000 đồng
Chuyển đi khác hệ thống với số tiền ≥ 500  triệu đồng 0,03%- 0,05% 15.000 đồng  
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh và thành phố tại Agribank 0.03% 2 USD 30 USD
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh và thành phố tại Agribank 0.05% 5 USD 50 USD
2. Chuyển tiền đến      
Nhận chuyển tiền đến và trả vào tài khoản Agribank trong nước Miễn phí    

Khách hàng chưa có tài khoản tại ngân hàng Agribank

Danh mục phí dịch vụ Mức phí/giao dịch Ít nhất Nhiều nhất
Chuyển tiền đi
Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền dưới 500 triệu đồng 0,03% – 0,05% 20.000 đồng  
Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng 0,05% – 0,07% 20.000 đồng  
Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống và khác tỉnh và thành phố 0,07%- 0,1% 20.000 đồng  
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM 0,07% 20.000 đồng 4.000.000 đồng

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Qua Trụ ATM

  • Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng Agribank: Dao động 3.300 đồng/giờ.
  • Chuyển tiền liên ngân hàng Agribank: Dao động 8.800 đồng/giờ.

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Internet Banking

Chuyển khoản Biểu phí Agribank Ít nhất Nhiều nhất
Dịch vụ Internet Banking Agribank
Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank 0,02% 3.000 đồng 800.000 đồng
Chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng Agribank 0,025% 10.000 đồng 1.000.000 đồng
Dịch vụ E-Mobile Banking Agribank
Trong cùng hệ thống Agribank      
Dưới hoặc bằng  10.000.000 đồng 2.000 đồng/giao dịch    
Từ 10.000.000 đến dưới hoặc bằng 25.000.000 đồng 5.000 đồng/giao dịch    
Trên 25.000.000 triệu đồng 7.000 đồng/giao dịch    
Chuyển khoản liên ngân hàng Agribank 0.05% 8.000 đồng 15.000 đồng

Biểu Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Ngân Hàng Agribank

Phí chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng Agribank được chia làm 2 loại chính gồm:

Phí chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng Agribank được chia làm 2 loại chính
Phí chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng Agribank được chia làm 2 loại chính

Phí chuyển tiền Agribank bằng ngoại tệ tại quầy

Phí trong nước do SHA chịu, người BEN chịu () 0.2% giá trị tiền chuyển Tối thiểu 5 USD Tối đa 300 USD
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu OUR 0.2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài Tối thiểu 5 USD Tối đa 300 USD
Phí ngân hàng nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng không có thỏa thuận phí OUR với Agribank 15 USD

Phí chuyển tiền qua Western Union

Số tiền chuyển (USD) Phí chuyển (USD)
Từ 0.00  đến 1.000 20
Từ 1.001 đến  2000 25
Từ 2.001 đến 3000 30
Từ 3.001 đến 5.000 40
Từ 5.001đến 10.000 50
Trên 10.000 100

Biểu Phí Dịch Vụ E-Mobile Banking Của Ngân Hàng Agribank

Khách hàng khi dùng E-mobile Banking sẽ không mất phí tiến hành đăng ký. Mặt khác, khách hàng sẽ phải chi trả phí duy trì cho đơn vị này khoảng 10.000 đồng/tháng.

Biểu Phí Các Loại Thẻ Agribank Hiện Nay

Biểu phí Agribank đối với các loại thẻ: Phát hành, thường niên, rút tiền, chuyển khoản, kiểm tra tài khoản, in sao kê.

Tham khảo: Các loại thẻ ATM Agribank hiện hành.

Phí Phát Hành Thẻ Agribank

Dịch vụ thẻ Agribank Biểu phí Agribank
Hạng thẻ chuẩn 50.000 đồng/thẻ
Hạng thẻ Vàng 100.000 đồng/thẻ
Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 đồng/thẻ
Thẻ lập nghiệp Agribank Miễn phí
Thẻ liên kết thương hiệu

Hạng chuẩn: 50.000 đồng/thẻ

Hạng vàng: 100.000 đồng/thẻ

Thẻ quốc tế hạng chuẩn

100.000 đồng/ thẻ ghi nợ

100.000 đồng/thẻ tín dụng

Phí Thường Niên Agribank

Dịch vụ thẻ Agribank Biểu phí Agirbank
Hạng thẻ chuẩn 12.000 đồng/năm
Hạng thẻ Vàng 50.000 đồng/năm
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp 10.000 đồng/năm
Thẻ liên kết thương hiệu

Hạng chuẩn: 15.000 đồng/năm

Hạng vàng: 50.000 đồng/năm

Thẻ quốc tế hạng Chuẩn

Thẻ ghi nợ Agribank 100.000 đồng/thẻ/năm

Thẻ tín dụng 150.000 đồng/năm

Phí Rút Tiền Agrbank

Dịch vụ Agribank Biểu phí Agribank
Rút tiền tại cây ATM Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 1.000 đồng/giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch. Ít nhất 20.000 đồng/giao dịch

Rút tiền tại cây ATM ngoài Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa:

  • Trong nước: 3.000 đồng/giao dịch
  • Nước ngoài: 40.000 đồng/giao dịch

– Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • Trong nước: 10.000 đồng/giao dịch
  • Ngoài nước: 4% số tiền giao dịch;
  • Ít nhất 50.000 đồng/giao dịch.

Phí Chuyển Tiền Agribank

Chuyển khoản cùng hệ thống tại cây ATM Agribank

● Thẻ ghi nợ nội địa Agribank: 0.03% số tiền giao dịch.

● Ít nhất: 3.000 đồng/giao dịch;

● Nhiều nhất: 15.000 đồng/giao dịch.

● Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank: 0.03% số tiền giao dịch

● Ít nhất: 3.000 đồng/giao dịch.

 
b Chuyển khoản liên ngân hàng Agribank tại cây ATM

● 0.05% số tiền giao dịch

● Ít nhất: 8.000 đồng/giao dịch;

● Nhiều nhất: 15.000 đồng/giao dịch

c Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank tại cây ATM Bank  khác

● Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch

● Ít nhất: 4.500 đồng/giao dịch

● Nhiều nhất: 15.000 đồng/giao dịch

Phí Kiểm Tra Tài Khoản

  • Đối với kiểm tra số dư tài khoản Agribank tại cây ATM: 550 đồng/lần có in hóa đơn. Nếu không in hóa đơn, ngân hàng Agribank miễn phí.
  • Đối với kiểm tra số dư tài khoản Agribank tại cây ATM của ngân hàng khác: Thẻ ghi nợ trong nước 500 đồng/giao dịch, thẻ ghi nợ ngoài nước 8000 đồng/giao dịch. Thẻ tín dụng và ghi nợ quốc tế 8.000 đồng/giao dịch.

Phí In Sao Kê

Phí in sao kê tại Agribank được tính khi khách hàng thực hiện giao dịch tài chính tại cây ATM. Khi hoàn thành xong bất cứ công việc nào đó như: Chuyển tiền, truy vấn tài khoản, cây ATM Agribank sẽ ngay lập tức hiển thị thông tin sao kê. Nếu khách hàng lấy mức phí sẽ dao động 800 đồng/giao dịch.

Lưu ý: Khách hàng có thể liên hệ đến tổng đài Agribank để hỗ trợ tra cứu vấn tin.

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Các Loại Thẻ Agribank Mới Nhất 2023

Phí duy trì, quản lý các loại thẻ ngân hàng Agribank sẽ có mức thu phí khác nhau. Cụ thể:

Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Agribank

Các Loại Thẻ Mức Phí
Thẻ Agribank hạng chuẩn 12.000.000 Đồng/năm.
Thẻ Agribank hạng vàng 50.000.000 Đồng/năm.
Thẻ liên kết sinh viên 10.000 Đồng/năm
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card)
  • Hạng chuẩn: 15.000 Đồng/năm.
  • Hạng vàng: 50.000 Đồng/năm.

Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Agribank

Các Loại Thẻ Mức phí
Thẻ chính
Thẻ chuẩn
  • Thẻ ghi nợ: 100.000 Đồng/năm.
  • Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm
Thẻ vàng
  • Thẻ ghi nợ: 150.000 Đồng/năm.
  • Thẻ tín dụng: 300.000 Đồng/năm
Thẻ bạch kim 500.000 Đồng/năm.
Thẻ phụ
Hạng chuẩn
  • Thẻ ghi nợ: 50.000 Đồng/năm.
  • Thẻ tín dụng: 75.000 Đồng/năm.
Hạng vàng
  • Thẻ ghi nợ: 75.000 Đồng/năm.
  • Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm
Hạng bạch kim 250.000 Đồng/năm.

Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng Agribank

oại thẻ Mức phí
Thẻ chính
Thẻ chuẩn 150.000 Đồng/năm.
Thẻ vàng 300.000 Đồng/năm.
Thẻ kim cương 500.000 Đồng/năm.
Thẻ phụ
Hạng chuẩn 75.000 Đồng/năm.
Hạng vàng 150.000 Đồng/năm.
Hạng kim cương 250.000 Đồng/năm.

Phần Kết

Hy vọng với những chia sẻ trên của Bankcredit sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ được biểu phí Agribank. Nếu còn điều gì thắc mắc về chủ đề trên, khách hàng vui lòng liên hệ theo hotline sau của chúng tôi để được các chuyên gia tài chính tư vấn cụ thể.

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

5/5 - (1 bình chọn)