Trung Quốc là quốc gia có nền kinh tế hàng đầu và sức ảnh hưởng rất lớn trên toàn thế giới. Do đó, việc tìm hiểu tiền tệ của nước này là điều rất cần thiết nhằm đảm bảo chủ động trong việc quy đổi, mua bán đồng Nhân Dân Tệ. Vậy thì, 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Việc tìm hiểu tiền tệ chính thức của Trung Quốc mang ý nghĩa gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây.
Xem thêm:
Giới Thiệu Đồng Nhân Dân Tệ (CNY)
Trước tiên hiểu rõ 1 nhân dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Bạn cần tìm hiểu nhân dân tệ là gì? Nhân Dân Tệ (viết giao dịch quốc tế là CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc. Đồng tiền này có tên tiếng Anh là RENMINBI, viết tắt là RMB. Tên chữ cái Latinh thường được dùng là Yuan, kí hiệu là ¥.
Nếu bạn quan tâm đến đồng Nhân Dân Tệ thì sẽ dễ dàng nhận thấy rằng CNY luôn nằm trong top đầu những đồng tiền dự trữ trên thế giới. CNY tồn tại song song với USD, Bảng Anh, Yên Nhật và nhiều đồng tiền có sức ảnh hưởng khác.
Các thông số về đồng Nhân Dân Tệ bạn cần nắm rõ dưới đây:
- Đồng Nhân Dân Tệ được viết tắt RMB (Quy ước theo quốc tế tên là RENMINBI).
- Tên giao dịch quốc tế: CNY (China Yuan).
- Tên chữ cái Latin được dùng: Yuan
- Ký hiệu quốc tế: ¥
Các Mệnh Giá Tiền Nhân Nhân Tệ (CNY) Hiện Nay
Nhân Dân Tệ được chia làm hai loại tiền:
- Tiền xu: Được làm bằng kim loại và có những mệnh giá như 1, 2, 5 Hào và 1 Tệ.
- Tiền giấy: Có mệnh giá cao hơn tiền xu và được lưu hành phổ biến hơn gồm 1, 2, 5 Hào, 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.
Nếu bạn muốn quy đổi những đồng tiền của Trung Quốc thì có thể tuân theo quy định: 1 Tệ = 10 Hào, 1 Hào = 10 Xu. Muốn quy đổi bao nhiêu thì chỉ cần lấy số tiền nhân với tỷ giá là được. Vậy 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Cụm từ tìm kiếm nhiều: “1 CNY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền VND. 1 ¥ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1 ¥ = VND 2023.”
1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 CNY = VND Hôm Nay
Khi đã hiểu hết về đồng Nhân Dân Tệ rồi thì hãy cùng khám phá 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Bởi Trung Quốc giáp ranh biên giới Việt Nam nên việc hiểu được 1 Yuan To VND sẽ giúp bạn thuận lợi trong quá trình buôn bán, giao dịch với nước này.
Xem thêm: 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt
Theo thông tin mới nhất ngày 16/3/2021 thì tỷ giá Nhân Dân Tệ được quy đổi cụ thể như dưới đây:
Đơn vị tính: VNĐ
Nhân Dân Tệ | VNĐ |
1 | 3.551,12 |
10 | 35.511,2 |
100 | 355.112 |
1000 | 3.551.120 |
10.000 | 35.511.200 |
1.000.000 | 3.551.120.000 |
Bảng Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (¥) So Với Các Ngân Hàng Hiện Nay
Cùng chúng tôi theo dõi tỷ giá mua – bán của các ngân hàng:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
BIDV | 3.419 | 3.531 | ||
Vietcombank | 3.414 | 3.449 | 3.560 | |
VietinBank | 3.435 | 3.545 | ||
MSB | 3.406 | 3.600 | ||
MB Bank | 3.438 | 3.578 | 3.578 | |
Sacombank | 3.404 | 3.576 | ||
TP Bank | 3.579 | |||
SHB | 3.455 | 3.520 | ||
Eximbank | 3.423 | 3.531 |
Tham khảo: 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Bảng Tỷ Giá Tiền Tệ (CNY) So Với Đồng Tiền Khác
Nếu bạn đã hiểu được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì liệu bạn có tò mò tỷ giá của CNY so với những đồng tiền khác trên thế giới hay không? Nếu có, hãy tham khảo một số thông tin dưới đây để hiểu hơn.
Bảng tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) so với đồng tiền khác
Nhân Dân Tệ (¥) | Chuyển đổi |
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ | 1 USD = 6,5 CNY |
Nhân Dân Tệ / Euro | 1 EUR = 8,0 CNY |
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh | 1 GBP = 8,8 CNY |
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia | 1 RM = 1,6 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan | 1 TWD = 0,2 CNY |
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật | 1 Yên = 0,1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Won Hàn | 160 Won = 1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia | 1 AUD = 4,9 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada | 1 CAD = 5,1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Rup Nga | 10 RUB = 1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing | 1 SGD = 4,9 CNY |
Địa Chỉ Đổi Tiền Nhân Dân Tệ Uy Tín
Việc quy đổi VND sang Nhân Dân Tệ (CNY) nhận được rất nhiều sự quan tâm của mọi người. Và điều mà họ thắc mắc chính là địa chỉ đổi VND sang Nhân Dân Tệ tốt nhất ở đâu?
Đổi Tiền Tệ Tại Hà Nội
Tại Hà Nội điển hình ở phố giao dịch tiền rệ Hà Trung. Và một số cửa tiệm vàng hoạt động có đổi tiền tệ.
Đổi Tiền Tệ Tại Hồ Chí Minh
Tại các chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng: VPBank, Vietcombank, BIDV, MB Bank,…
Các cửa tiệm vàng bạc ở đường quận 1 và quận 3 chủ yếu.
Đổi Tiền Tệ Tại Ngân Hàng
Các điểm giao dịch gần cửa khẩu.
Xem thêm:
Lưu Ý Khi Sử Dụng Tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc
- Khi chuẩn bị đi du lịch Trung Quốc thì khách hàng cần nên đổi tiền VND sang CNY tại Việt Nam. Vì thủ tục đổi tiền rất khó và giá cao tại Trung Quốc.
- Khách hàng chỉ mang tôi đa 5.000 USD tiền mặt sang Trung Quốc. Nếu mang nhiều hơn buộc phải khai báo với cơ quan Hải Quan.
- Khách hàng chuẩn bị sẵn bản photo Passport vì khi chi tiêu vượt qua thì có thể đổi tiền tại các ngân hàng Trung Quốc.
- Một số khu du lịch tại miền Bắc và Tây Trung Quốc họ không chấp nhận tiền xu chính vì thế bạn phải thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ ATM quốc tế.
Cụm từ tìm kiếm nhiều: 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1 triệu tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
Một Số Thắc Mắc Về 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt
5 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 5 tệ = 17.505 VND
10 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 10 tệ = 35.010 VND
15 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 15 tệ = 52.515 VND
1 Vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 vạn tệ = 10.000 tệ = 35.546.700 VNĐ (tức là 1 vạn tệ sẽ bằng ba mươi lăm triệu, năm trăm bốn mươi sáu nghìn, bảy trăm đồng)
Trên đây là những thông tin liên quan đến 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt để bạn tham khảo. Hi vọng, bạn sẽ hiểu hơn về đồng Nhân Dân Tệ và phân biệt chính xác tiền thật hay giả khi quy đổi để đảm bảo quyền lợi của mình.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
BANKCREDIT là webiste chuyên hỗ trợ cho vay tiền mặt trả góp lãi suất thấp tại ngân hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ cho vay tiền nhanh chỉ cần cmnd giải ngân nhanh trong ngày.