Tương tự với các ngân hàng khác, tỷ giá ngân hàng Vietinbank có sự thay đổi liên tục trong ngày. Điều này đòi hỏi khách hàng cần phải cập nhật thông tin liên tục để đưa ra các giao dịch đúng đắn và hiệu quả hơn. Trong bài viết sau, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhật tỷ giá của ngân hàng Vietinbank hôm nay để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ.
- Tỷ giá ngân hàng VIB hôm nay.
- Tỷ giá ngân hàng Shinhan Bank hôm nay.
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank Mới Nhất Hôm Nay
Căn cứ cụ thể vào tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay nhìn chung không có nhiều biến động lớn. Cụ thể:
- Đối với chiều mua: Có tổng cộng 8 ngoại tệ tăng giá, 3 ngoại tệ giảm giá, 6 ngoại tệ được giữ nguyên tỷ lệ giá so với tỷ lệ giá ngoại tệ hôm qua.
- Đối với chiều bán ra: Có tổng cộng 12 ngoại tệ tăng giá, 4 ngoại tệ giảm giá, 1 ngoại tệ không có sự thay đổi về tỷ giá so với tỷ giá ngoại tệ hôm qua.
Đối với các tỷ giá ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng Vietinbank:
- Tỷ giá đô la Mỹ mua vào bị giảm 0.02%, bán gia bị giảm 0.02%.
- Tỷ giá đô la EURO, mua vào và bán ra đều tăng 0.1%.
- Tỷ giá bảng Anh, mua vào và bán ra giảm 0.01%.
- Tỷ giá đô la Yên Nhật, mua vào và bán ra giảm 0.03%.
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD (50,100) | Đô Mỹ | 22.883 | 22.923 | 23.123 |
USD (<50) | Đô Mỹ | 22.833 | – | – |
EUR (50,100) | Euro | 27.279 | 27.304 | 28.384 |
EUR (<50) | Euro | 27.274 | – | – |
AUD | Đô Úc | 17.650 | 17.750 | 18.300 |
CAD | Đô Canada | 17.942 | 18.042 | 18.592 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.786 | 24.891 | 25.391 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.518 | 3.628 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.672 | 3.802 |
GBP | Bảng Anh | 31.577 | 31.627 | 32.587 |
HKD | Đô Hồng Kông | 2.893 | 2.908 | 3.043 |
JPY | Yên Nhật | 209,43 | 209,93 | 218,43 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18,69 | 19,49 | 22,29 |
LAK | Kip Lào | – | 2,27 | 2,72 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.657 | 2.737 |
NZD | Đô New Zealand | 16.488 | 16.571 | 16.858 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.704 | 2.754 |
SGD | Đô Singapore | 16.831 | 16.931 | 17.481 |
THB | Baht Thái Lan | 707,07 | 751,41 | 775,07 |
Vài Nét Về Ngân Hàng Vietinbank
Sau khi đã nắm rõ về tỷ giá ngân hàng Vietinbank, quý khách hàng hãy cùng với Bankcredit điểm qua một số thông tin cơ bản về đơn vị này ngay dưới mục sau:
Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng Vietinbank
Vietinbank là tên viết tắt của ngân hàng Công thương Việt Nam. Đơn vị này được thành lập vào năm 1988, từng bước xây dựng được thương hiệu và có được chỗ đứng vững chắc trên thị trường tài chính Việt Nam. Vốn điều lệ ban đầu của ngân hàng Vietinbank lên đến 37.234.045.560.000 đồng. Tính đến ngày 31/12/2018, vốn điều lệ của ngân hàng Vietinbank đã chạm mốc 67.455.517.000.000 đồng. Dưới đây là một số thông tin cơ bản của ngân hàng Vietinbank.
- Tên thương mại: Vietinbank
- Tên đăng ký bằng tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank For Industry and Trade.
- Trụ sở chính: Tọa lạc tại số 108, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội.
- Hotline: 1900 558 868/024 3941 8868.
- Địa chỉ Fax: 024 3942 1032.
- Địa chỉ website: http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/index.html.
- Mã ngân hàng Vietinbank: ICBVVNVX.
Tham khảo: Giờ làm việc ngân hàng Vietinbank mới nhất.
Lịch Sự Hình Thành Và Phát Triển Ngân Hàng Vietinbank
Cùng với Bankcredit điểm qua các cột mốc hình thành và phát triển của ngân hàng Vietinbank ngay dưới đây:
Về cột mốc lịch sử
- Tháng 7 năm 1988 đến năm 2000: Ngân hàng Vietinbank tập trung vào xây dựng, chuyển đổi hệ thống đơn vị từ một cấp lên hai cấp.
- Từ năm 2001 đến 2008: Ngân hàng Vietinbank hoàn thiện đề án tái cơ cấu tổ chức về: Xử lý nợ, cơ chế chính sách, mô hình tổ chức và hoạt động kinh doanh.
- Từ năm 2009 đến năm 2013: Ngân hàng Vietinbank đã cổ phần hóa thành công, đưa đơn vị này phát triển theo con đường đổi mới. Đồng thời đa dạng hóa các hoạt động của ngân hàng Vietinbank.
- Từ năm 2014 đến nay: Ngân hàng Vietinbank đã tập trung vào xây dựng, thực thi hoạch định chiến lược, đột phá công nghệ và đổi mới toàn diện mọi mặt.
Về hệ thống mạng lưới
Tính đến thời điểm hiện tại, hệ thống mạng lưới của ngân hàng Vietinbank đã phủ rộng khắp 63 tỉnh thành cả nước, cụ thể:
- Tổng cộng 155 chi nhánh phủ sóng khắp cả nước.
- 2 văn phòng đại diện ngân hàng Vietinbank tại khu vực TPHCM, Đà Nẵng. 1 trung tâm tài trợ thương mại.
- Ngân hàng Vietinbank có 5 trung tâm quản lý tiền mặt, 3 đơn vị sự nghiệp hoạt động quy mô lớn gồm: Trung tâm công nghệ thông tin, trung tâm thẻ, trường Đào tạo và Phát triển Nguồn nhân lực.
- Ngân hàng Vietinbank có tổng cộng 955 phòng giao dịch trên toàn quốc.
- Ngân hàng Vietinbank có 2 chi nhánh tại nước Đức, 1 văn phòng đại diện tại nước Myanmar, 1 ngân hàng con tại nước Lào.
- Ngân hàng Vietinbank thiết lập mối quan hệ chặt chẽ với hơn 1.000 ngân hàng đại lý tại hơn 90 nước và vùng lãnh thổ thế giới.
Về ngành nghề kinh doanh
Ngân hàng Vietinbank hoạt động chủ yếu trên một số ngành nghề chính sau:
- Vietinbank huy động tiền gửi, nhận tiền gửi ngắn – trung – dài hạn từ các cá nhân và tổ chức.
- Thực hiện mọi hoạt động về cho vay ngắn và dài hạn đối với các cá nhân, tổ chức dựa trên tính chất, khả năng vốn của ngân hàng Vietinbank.
- Thực hiện thanh toán giữa các cá nhân và tổ chức.
- Triển khai hoạt động giao dịch về ngoại tệ, chiết khấu thương phiếu, dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế, một số giấy tờ khác và dịch vụ ngân hàng khác.
Từ khóa tìm kiếm: Tỷ giá ngân hàng Vietinbank hôm nay. Tỷ giá ngân hàng Vietinbank mới nhất. Tỷ giá ngân hàng Vietinbank hiện nay là bao nhiêu?
Các Dịch Vụ Ngân Hàng Vietinbank Cung Cấp
Hệ thống dịch vụ và sản phẩm ngân hàng Vietinbank cung cấp cho khách hàng trên thị trường hiện nay gồm có:
Về sản phẩm
Sản phẩm ngân hàng Vietinbank cung cấp gồm:
- Tiền gửi tiết kiệm Vietinbank: Tiết kiệm có kỳ hạn, không kỳ hạn, đa kỳ hạn, tiết kiệm trực tuyến, tiết kiệm tích lũy, tiền gửi ưu đãi tỷ giá.
- Thẻ ngân hàng: Thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ đồng thương hiệu và thẻ tín dụng quốc tế.
- Cho vay ngân hàng Vietinbank: Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay tiêu dùng.
- Một số sản phẩm khác: Chuyển tiền kiều hối, bảo hiểm, giữ tài sản, bảo lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính., dịch vụ ngân hàng điện tử, chứng khoán, bảo lãnh du học và kinh doanh ngoại tệ.
Tham khảo:
- Mở thẻ ATM Vietinbank online.
- Mở sổ tiết kiệm Vietinbank online.
Về dịch vụ
Dịch vụ của ngân hàng Vietinbank bao gồm:
- Ngân hàng Vietinbank triển khai dịch vụ thanh toán, quản lý dòng tiền.
- Dịch vụ ngân hàng lưu ý giám sát.
- Dịch vụ ngân hàng đầu tư gồm: Tư vấn mua bán/sáp nhập doanh nghiệp, tư vấn cổ phần hóa, tư vấn xác định về giá trị doanh nghiệp,…
Tham khảo:
- Vay tín chấp Vietinbank theo lương.
- Vay thấu chi Vietinbank online nhanh.
Kết Luận
Trên đây, Bankcredit đã cập nhật xong bảng tỷ giá ngân hàng Vietinbank để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ. Nếu còn điều gì thắc mắc về chia sẻ trên, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẽ nhanh chóng tư vấn và hỗ trợ khách hàng kịp thời.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn