Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Suất Bao Nhiêu 1 Tháng, 1 Năm 2024?

Gửi ngân hàng 1 tỷ lãi bao nhiêu là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm thời gian gần đây. Bởi đây là một số tiền gửi lớn, hoặc được xem là cả gia tài của một cá nhân. Do đó, thông tin về lãi suất được “đẻ ra” từ khoản tiền này là thông tin vô cùng hấp dẫn

Để biết chính xác số tiền lãi mà bạn có thể nhận được, cũng như lợi nhuận đến từ việc gửi ngân hàng 1 tỷ như thế nào. Hãy cùng BankCredit đi tìm câu trả lời ngay bên bài viết dưới đây nhé.

Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Là Gì?

Gửi tiết kiệm ngân hàng là một hình thức giao dịch, mà chúng ta sẽ đem khoản tiền chưa cần dùng đến và ký gửi vào ngân hàng. Trong thời gian gửi tiết kiệm, số tiền gửi đó sẽ phát sinh lợi nhuận. Khi kết thúc chu kỳ, khoản lợi nhuận đó được gọi là lãi suất tiết kiệm ngân hàng.

Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu Qua Các Hình Thức Nào?

Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu Có Những Hình Thức Nào?
Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu Có Những Hình Thức Nào?

Có 2 cách cơ bản để gửi tiết kiệm 1 tỷ, đó là gửi trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng, hoặc gửi tiết kiệm online. Tuy nhiên, với một số tiền lớn như vậy, thì phần đông khách hàng sẽ chọn cách đến trực tiếp ngân hàng để gửi.

Về hình thức gửi tiết kiệm, vẫn có 2 hình thức chính là:

  • Gửi tiền không kỳ hạn
  • Gửi tiền có kỳ hạn.

Từ khóa: Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Tháng? Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Năm?

Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Của Các Ngân Hàng Mới Nhất 2024

Khi đem tiền đi gửi tiết kiệm, chắc chắn ai cũng sẽ cân nhắc và so sánh kỹ về gửi ngân hàng 1 tỷ lãi bao nhiêu ở mỗi ngân hàng. Nhằm để đánh giá xem đâu là đơn vị ưu đãi nhất.

Nếu bạn còn đang loay hoay với vấn đề này, thì hãy xem bảng cập nhật số liệu mới nhất của các ngân hàng ngay bên dưới đây.

Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Có Kỳ Hạn

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,65 % 4,00 % 5,60 % 6,20 % 6,00 % 6,00 % 6,30 %
Agribank 4,90 % 5,40 % 6,10 % 7,40 % 7,40 % 7,40 %  
Bắc Á 6,00 % 6,00 % 7,60 % 8,00 % 8,20 % 8,20 % 8,20 %
Bảo Việt 5,65 % 5,90 % 7,60 % 8,20 % 8,20 % 7,80 % 7,80 %
BIDV 4,90 % 5,40 % 6,00 7,40 % 7,40 7,40 % 7,40 %
CBBank 3,80 % 3,90 % 7,10 % 7,45 % 7,50 % 7,50 % 7,50 %
Đông Á 6,00 % 6,00 % 7,00 % 7,60 % 7,90 % 7,90 % 7,90 %
GPBank 5,00 5,00 % 7,20 % 7,40 % 7,50 % 7,50 % 7,50 %
Hong Leong 4,00 % 5,00 % 6,00 % 6,00 %   6,00 % 6,00 %
Indovina 5,60 % 5,90 % 6,80 % 7,80 % 8,00 % 8,20 %  
Kiên Long 6,00 % 6,00 % 7,00 % 7,50 % 7,75 % 7,75 % 7,75 %
MSB   4,75 % 6,00 % 6,60 % 6,70 % 7,00 % 7,00 %
MB 4,00 % 4,80 % 5,70 % 6,80 % 7,00 % 7,10 % 7,20 %
Nam Á Bank     6,60 % 7,90 % 7,20 %   7,70 %
NCB 5,00 % 5,00 % 7,35 %   7,70 % 7,80 % 7,80 %
OCB 5,70 % 5,90 % 7,20 % 7,90 % 8,00 % 8,10 % 8,20 %
OceanBank 5,50 % 6,00 % 7,20 % 7,60 % 7,70 % 7,20 % 7,20 %
PGBank 6,00 % 6,00 % 7,40 % 7,70 % 7,80 % 7,60 % 7,60 %
Public Bank 5,80 % 6,00 % 6,50 % 7,10 % 7,50 % 7,20 % 7,20 %
PVComBank 5,60 % 5,80 % 7,50 % 8,00 % 8,15 % 8,15 % 8,15 %
Saigonbank 5,80 % 6,00 % 8,00 % 8,30 % 8,60 % 8,60 % 8,60 %
SCB 6,00 % 6,00 % 6,40 % 8,80 % 8,80 % 8,80 % 8,80 %
SeABank 5,70 % 5,70 % 6,00 % 6,60 % 6,80 % 6,90 % 7,00 %
TPBank 5,80 % 6,00 % 6,60 %   6,90 %   7,40 %
VIB 6,00 % 6,00 % 6,90 %   7,00 % 7,10 % 7,10 %
VietCapitalBank 3,90 % 3,90 % 5,90 % 6,40 % 6,60 % 6,80 % 6,80 %
Vietcombank 4,90 % 5,40 % 6,00 % 7,40 %   7,40 % 7,40 %
VietinBank 4,90 % 5,40 % 6,00 % 7,40 % 7,40 % 7,40 % 7,40 %
VPBank 3,70 %   5,50 % 6,20 %   6,00 %  

Lưu ý: Số liệu trên đây chỉ áp dụng cho hình thức gửi trực tiếp tại quầy, với đơn vị tính lãi suất là %/năm.

Ví dụ: Bạn gửi 1 tỷ đồng tại ngân hàng MBBank, với lãi suất áp dụng 4,00% trong kỳ hạn 1 tháng. Thì số tiền lãi sẽ được tính như sau:

Tiền lãi = (Số dư thực tế x Số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất) ÷ 365 (1 năm).

=> 1 tỷ VNĐ  x  30  x  4.00%  ÷  365 = 3.287.671 VNĐ.

Từ khóa: Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Tháng? Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Năm?

Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Không Kỳ Hạn

Tên ngân hàng Lãi suất không kỳ hạn
Agribank 0,5%
ACB 0,1%-1,0%
BIDV 0,1%
MB Bank 0,5%
Nam Á Bank 1%
NCB 1%
Vietinbank 0,1%
Vietcombank 0,10%
Sacombank 0,5%
TP Bank 0,5%

Cách Tính Lãi Suất Gửi 1 Tỷ Ngân Hàng

Trong tình trạng đầy biến động của thị trường hiện nay, thì việc tính ra lãi suất chính xác khi gửi 1 tỷ tại ngân hàng rất khó khăn. Bởi mỗi ngân hàng sẽ có quy định về mức lãi suất khác nhau. Cũng như chúng sẽ biến động lên xuống liên tục, theo tình hình kinh tế thế giới.

Nhưng đừng quá lo nhé, bạn có thể tự tính lãi suất 1 tỷ gửi ngân hàng theo các hình thức gửi tương ứng. Cùng theo dõi ngay nhé.

Công Thức Tính Gửi 1 Tỷ Ngân Hàng Khi Nhận Cuối Kỳ

Đây là hình thức gửi tiền có kỳ hạn, tức là khi kết thúc thời gian gửi, ngân hàng sẽ gửi cả gốc lẫn lãi cho người dùng. Công thức tính lãi suất áp dụng cho hình thức gửi tiết kiệm này như sau:

Số tiền gốc gửi x Lãi suất hiện hành x Thời gian gửi ÷ 365 = Số tiền lãi (không tính tiền gốc)

Ví dụ: Nếu bạn gửi 1 tỷ x 6 % x 30 ngày ÷ 365 = 5 triệu đồng

Công Thức Tính Gửi 1 Tỷ Ngân Hàng Khi Nhận Hàng Tháng

Với cách gửi tiền này, bạn có thể gửi tiết kiệm theo từng tháng, từng quý hoặc từng năm. Lãi suất được tính cho hình thức gửi theo kỳ hạn này như sau:

Số tiền gửi gốc x Lãi suất mỗi tháng/quý/năm = Lãi suất tiền gửi theo từng tháng/quý/năm.

Bảng Tính Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Suất Bao Nhiêu?

Khi tìm kiếm thông tin về mức lãi suất ở mỗi ngân hàng, bạn sẽ nhận được rất nhiều kết quả khác nhau. Bởi khi gửi tiết kiệm theo cách nào, khách hàng cũng sẽ có đa dạng sự lựa chọn hạn mức sao cho phù hợp.

Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Suất Bao Nhiêu?
Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Suất Bao Nhiêu?

Tuy nhiên, bạn cũng có thể dựa vào bảng số liệu thống kê dưới đây để so sánh. Nhằm tìm ra được đơn vị có % lãi suất hấp dẫn nhất.

Ngân hàng Lãi suất Số tiền lãi được nhận
Agribank 4,9% 4.083.333 vnđ
BIDV 7,40% 7.400.000 vnđ
TPBank 5,8% 4,833,333 vnđ
Vietcombank 4,9% 4.083.333 vnđ
Hong Leong 6,0% 5.000.000 vnđ

Bảng Lãi Suất Gửi 1 Tỷ Ngân Hàng Tại Quầy Giao Dịch

  01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Bắc Á 6,00 % 6,00 % 7,60 % 8,00 % 8,20 % 8,20 % 8,20 %
Bảo Việt 5,65 % 5,90 % 7,60 % 8,20 % 8,20 % 7,80 % 7,80 %
BIDV 4,90 % 5,40 % 6,00 % 7,40 % 7,40 % 7,40 % 7,40 %
CBBank 3,80 % 3,90 % 7,10 % 7,45 % 7,50 % 7,50 % 7,50 %
Đông Á 6,00 % 6,00 % 7,00 % 7,60 % 7,90 % 7,90 % 7,90 %
GPBank 5,00 % 5,00 % 7,20 % 7,40 % 7,50 % 7,50 % 7,50 %
Kiên Long 6,00 % 6,00 % 7,00 % 7,50 % 7,75 % 7,75 % 7,75 %

Bảng Lãi Suất Gửi 1 Tỷ Ngân Hàng Online

Ngân hàng Lãi suất áp dụng
Vietcombank 4,90%
Vietinbank 4,90%
TPBank 5,80%
Agribank 4,90%
MB Bank 6,59%
Techcombank 9,0%
Nam Á Bank 7,1%
SCB 6,6%
VP Bank 6,70%
Sacombank 9,10%

TOP Các Ngân Hàng Gửi Tiền Tiết Kiệm Lãi Suất Cao Nhất Hiện Nay

Nếu muốn gửi tiết kiệm có hiệu quả, trước tiên bạn cần phải tìm được một ngân hàng có lãi suất phù hợp. Dưới đây là gợi ý về TOP những ngân hàng, đang có lãi suất cạnh tranh mà bạn có thể tham khảo.

  1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 24 tháng
VIB 3,8 % 3,9 % 5,7 % 6,19 % 6,5 %
VPBank 4,5 % 4,6 % 7,1 % 6,95 % 7,2 %
SHB 3,5 % 3,8 % 5,4 % 5,8 % 6,3 %
HDBank 3,2 % 3,3 % 5,15 % 6,05 % 5,95 %
BIDV 3,1 % 3,4 % 4,0 % 5,6 % 5,6 %
Sacombank 3,3 % 3,5 % 5,0 % 5,7 % 6,0 %
Shinhan Bank 2,6 % 2,9 % 3,6 % 4,9 % 5,0 %
Vietinbank 3,1 % 3,4 % 4,0 % 5,6 % 5,6 %
SeaBank 3,5 % 3,7 % 5,6 % 6,35 % 6,45 %
Agribank 3,1 % 3,4 % 4,0 % 5,6 % 5,6 %
MSB 3,5 % 3,8 % 5,2 % 5,9 % 5,9 %
ACB 3,0 % 3,1 % 4,4 % 5,5 % 6,2 %
Techcombank 2,65 % 2,85 % 4,2 % 4,4 % 4,9 %
Vietcombank 3,0 % 3,3 % 3,9 % 5,6 % 5,4 %
Eximbank 3,5 % 3,5 % 5,6 % 7,2 % 8,4 %
PVCombank 3,95 % 3,95 % 5,8 % 6,4 % 6,8 %
Ocean Bank 3,5 % 3,5 % 5,5 % 6,6 % 7.1 %
TPBank 3,55 % 3,55 % 5,4 % 6,4 % 6,7 %
Dong A Bank 3,6 % 3,6 % 5,5 % 6,0 % 6,3 %
MBBank 3,3 % 3,6 % 4,68 % 5,3 % 5,67 %

Lưu Ý Khi Gửi Tiết Kiệm 1 Tỷ Ngân Hàng

Đem số tiền 1 tỷ đồng đi gửi ngân hàng, được xem là một việc khá quan trọng. Vì lẽ đó, khách hàng hãy nghiên cứu thật kỹ những thông tin trước khi quyết định. Và khi đã chắc chắn về quyết định của mình, bạn vẫn nên bỏ túi những lưu ý sau:

  • Hãy tìm đến các ngân hàng có độ uy tín cao, hoạt động lâu năm để gửi tiền.
  • Nên chủ động tìm đến ngân hàng đang có mức lãi suất ưu đãi để gửi.
  • Nên chọn hình thức gửi tiết kiệm tại quầy, để hưởng được lãi suất tối đa.
  • Thường xuyên truy cập website của ngân hàng, để kiểm tra thông tin về sổ tiết kiệm cá nhân.
  • Với những số tiền lớn lên đến cả tỷ đồng, bạn đừng nên gửi duy nhất trong một sổ tiết kiệm.
  • Nếu không may bị mất sổ tiết kiệm, khách hàng cần liên hệ ngay với ngân hàng, để được giải quyết kịp thời.

Từ khóa: Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Tháng? Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Năm?

Phần Kết

Từ bây giờ, bạn đã có thể dễ dàng tính được gửi ngân hàng 1 tỷ lãi bao nhiêu 1 tháng, 6 tháng hay 1 năm. Tuy lãi suất sẽ thay đổi tùy thuộc vào thị trường biến động, nhưng con số sẽ không quá chênh lệch. Thường xuyên cập nhật tin tức mới tại Bankcredit để nắm được con số chính xác bạn nhé.

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *