Bảng Giá Các Loại Vàng Hôm Nay Và Cách Phân Biệt Vàng

Vàng là kim loại quý hiếm, được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi tính sự đa dạng trong mẫu mã. Vậy trên thị trường hiện nay có bao nhiêu loại vàng? Hãy cùng BankCredit tìm hiểu về các loại vàng trên thị trường, cũng như cách phân biệt các loại vàng như thế nào nhé.

Bảng Giá Các Loại Vàng Hôm Nay Và Cách Phân Biệt Vàng
Bảng Giá Các Loại Vàng Hôm Nay Và Cách Phân Biệt Vàng

Giới Thiệu Về Vàng

Vàng là nguyên tố kim loại quý, có ký hiệu hóa học là Au. Vàng sở hữu đặc tính vật lý mềm, dễ uốn, dễ dát mỏng, không rỉ sét và có màu sắc vàng ánh kim.

Cũng chính bởi vì tính quý hiếm của chúng, nên hầu hết trong các đám cưới, tiệc tùng, rất dễ dàng bắt gặp hình ảnh chị em phụ nữ sử dụng vàng để làm trang sức, tô điểm thêm cho vẻ sang trọng và quý phái.

Các Loại Vàng Hiện Nay Trên Thị Trường Được Phổ Biến

Hiện nay trên thế giới có rất nhiều loại vàng khác nhau, mỗi loại sẽ có một đặc tính và tính chất riêng. Để giúp các bạn hiểu và có thể phân biết rõ hơn về từng loại vàng, hãy cùng tham khảo các thông tin chi tiết được BankCredit chia sẻ dưới đây nhé.

Vàng Ta/Vàng 9999/Vàng 24K

Vàng ta, còn được gọi là Vàng 24K, Vàng 9999. Đây là một trong số các loại vàng có hàm lượng tinh khiết cao nhất, lên đến 99.99%, và chỉ có khoảng 0,01% tỷ lệ tạp chất có trong loại vàng này. Vì bởi hàm lượng vàng nguyên chất của chúng cao như thế, do đó vàng ta được xem là sản phẩm phù hợp để mua tích trữ tài sản.

Vàng 999

Cũng là một loại vàng thuộc loại Vàng 24K, nhưng vàng 999 sẽ có nhiều sự khác biệt hơn so với Vàng ta. Đó là Vàng 999 chỉ chiếm hàm lượng vàng nguyên chất có 99.9%, thấp hơn Vàng ta 0.09%.

Vàng Trắng/Vàng Trắng 10K, 14K, 18K

Vàng trắng là loại vàng có sự pha trộn giữa Vàng 24K và thêm các kim loại trắng khác như Platin, Niken, và Paladi. Thành phần chính của vàng trắng là vẫn là vàng nguyên chất, tuy nhiên chúng sẽ cứng hơn so với vàng ta, khiến cho các nghệ nhân dễ chế tác ra các sản phẩm trang sức tinh xảo, sang trọng.

Trong quá trình chế tác, lớp màu vàng nguyên thủy sẽ được thay thế bằng màu trắng sáng, do đó chúng thường được gọi là vàng trắng. Tuy nhiên, giá trị kinh tế của nó vẫn không thay đổi.

Độ tinh khiết của vàng có đơn vị đo là Karat. Do đó các loại vàng trắng hiện nay phổ biến là: vàng trắng loại 10K, loại 14K và loại 18K, với hàm lượng vàng tinh khiết có trong sản phẩm lần lượt là 41,67%, 58,33%, và 75%.

Vàng Hồng/Vàng Hồng 10K, 14K, 18K

Trong hầu hết các loại vàng thì Vàng hồng được xem là hợp kim có chứa tỷ lệ đồng cao nhất, do đó chúng có màu sắc vàng hồng rất đẹp. Các món trang sức làm từ vàng hồng đều được rất nhiều chị em phái đẹp yêu thích bởi sự nữ tính, ngọt ngào nhưng không kém phần sang trọng.

Vàng Tây/Vàng Tây 8K, 9K, 10K, 14K, 18K

Vàng Tây là sự kết hợp và pha trộn của vàng nguyên chất 24K với và các kim loại màu quý hiếm khác. Tùy vào hàm lượng nguyên chất mà vàng tây sẽ được chia ra với nhiều tên gọi khác nhau, như vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.

Vàng Ý/Vàng Ý 750, 925

Vàng Ý có nguồn gốc xuất xứ từ Italy, nó là hỗn hợp pha trộn từ vàng nguyên chất và các hợp kim quý hiếm khác. Trang sức vàng Ý hiện nay được khá nhiều khách hàng ưa chuộng bởi vẻ ngoài tinh xảo, và đa dạng trong mẫu mã. Màu sắc của vàng Ý sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ vàng nguyên chất có trong sản phẩm đó.

Vàng Ý sẽ bao gồm hai loại chính, đó là: vàng Ý loại 750 và vàng Ý loại 925.

Vàng Non

Vàng non là một trong số các loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất thấp khá, và tổng khối chất lượng rất khó đo lường được. Loại vàng này thường có giá thành rẻ và chất lượng sẽ không được đảm bảo.

Vàng Mỹ Ký

Vàng mỹ ký là loại vàng được tạo nên từ các kim loại có giá trị thấp như niken, sắt, kẽm … và được phủ một lớp vàng non giúp cho sản phẩm bóng đẹp hơn.

Phân Biệt Các Loại Vàng Hiện Nay

Với từng loại vàng khác nhau, sẽ có những đặc tính về hóa học và vật lý khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp phân loại các loại vàng hiện nay trên thị trường:

Các loại vàng hiện nay Hàm lượng vàng nguyên chất có trong sản phẩm Đặc điểm
Vàng ta 99,99%
  • Có màu sắc vàng kim đậm rất đặc trưng.
  • Tương đối mềm, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • Thường được lưu trữ dưới dạng thỏi, miếng.
  • Được chế tác thành các loại trang sức đơn giản, không đa dạng mẫu mã.
  • Chủ yếu dùng để lưu trữ, đầu tư.
  • Có giá thành cao nhất trong số các loại vàng, không bị mất giá.
  • Ít bị oxy hóa, phai màu và ăn mòn theo thời gian.
Vàng 999 99,9%
  • Tính chất của vàng 999 cũng giống như vàng 9999. Tuy nhiên, nồng độ hàm lượng vàng nguyên chất thấp hơn vàng ta, chiếm khoảng 99.9%.
  • Vàng 999 cũng thường được sử dụng đầu tư , tích trữ hơn là chế tác trang sức.
Vàng trắng (10K, 14K, 18K)
  • 10K: 41,67%
  • 14K: 58,33%
  • 18K: 75%
  • Được dùng nhiều trong việc chế tác trang sức.
  • Có độ cứng và độ bền vượt trội do có hàm lượng kim loại cao, phù hợp để làm ra các loại trang sức phức tạp.
  • Có độ sáng bóng đặc trưng.
  • Các sản phẩm được làm từ vàng này được đánh giá là rất sang trọng và bắt mắt.
Vàng hồng
  • 10K: 41,67%
  • 14K: 58,33%
  • 18K: 75%
  • Màu sắc đặc trưng của loại vàng này là màu ánh hồng.
  • Có giá trị thẩm mỹ cao và được nhiều chị em phụ nữ ưa chuộng.
Vàng Ý (750 và 925)
  • Vàng Ý 750: 75% và 25% hợp kim khác
  • Vàng Ý 925: 92,5% và 7,5% hợp kim khác
  • Có vẻ ngoài sáng bóng và vô cùng nho nhã.
  • Dùng để chế tác trang sức hiện đại, mẫu mã sắc sảo, đa dạng. Rất được ưa chuộng trên thị trường.
Vàng non Khó đo lường chất lượng
  • Có mẫu mã đa dạng, vẻ ngoài sáng bóng, bắt mắt người tiêu dùng.
  • Giá thành rẻ.
  • Được bày bán nhiều tại các tiệm vàng kinh doanh nhỏ, cũng như tại các trang thương mại điện tử như Lazada, Shopee, Sen đỏ…
  • Dễ bị đánh tráo thành vàng giả vàng kém chất lượng, khiến người mua bị lừa mất tiền oan.
  • Dễ bị xỉn màu sau thời gian sử dụng.
  • Khó có thể bán lại sau khi dùng.
Vàng mỹ ký Khó đo lường chất lượng
  • Được bày bán nhiều ở các cửa hàng trang sức không rõ nguồn gốc.
  • Mẫu mã khá đa dạng và giá thành rẻ.
  • Nhanh chóng xỉn màu sau thời gian ngắn sử dụng.
  • Khó có thể bán lại được sau khi mua.

Bảng Giá Các Loại Vàng Mới Nhất Hôm Nay

Từng loại vàng khác nhau sẽ có một mức giá khác nhau. Bên cạnh đó, giá các loại vàng cũng sẽ được phụ thuộc ít nhiều vào tình hình nền kinh thế thế giới.

Sau đây là sẽ tổng hợp bảng giá các loại vàng mới nhất hôm nay.

Giá Vàng SJC Hôm Nay

Đối với vàng SJC, sẽ có mức giá hiện tại như sau:

Giá vàng SJC các loại tại các tỉnh/thành phố

Loại Mua vào Bán ra
SJC HCM 60 60.7
24k nhẫn 0.5c HCM 51.3 52.1
24k nhẫn 1c-5c HCM 51.3 52
SJC Long Xuyên 60.02 60.75
SJC Hà Nội 60 60.72
SJC Quảng Ngãi 60 60.7
SJC Đà Nẵng 60 60.72
SJC Cà Mau 60 60.72
SJC Miền Tây 60 60.7
SJC Biên Hòa 60 60.7
SJC Bạc Liêu 60 60.72
SJC Nha Trang 60 60.72
SJC Hạ Long 59.98 60.72
SJC Bình Phước 59.98 60.72
SJC Quy Nhơn 59.98 60.72
SJC Quảng Nam 59.98 60.72
SJC Phan Rang 59.98 60.72
SJC Huế 59.97 60.73

Giá vàng SJC tại một số ngân hàng

Loại Mua vào Bán ra
SCB 59.85 60.45
Sacombank 56 61
Maritime Bank 59.3 60.7
Vietinbank Gold 59.95 60.67

Giá vàng SJC các loại tại một số tổ chức lớn

Loại Mua vào Bán ra
PNJ 1L 51.15 51.95
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp 59.9 60.7
Ngọc Hải SJC Long An 59.6 60.6
Ngọc Hải SJC HCM 59.6 60.6

Giá Vàng Doji Hôm Nay

Giá vàng Doji được cập nhật hôm nay có các mức giá:

Loại Mua vào Bán ra
Doji 24k nhẫn HTV 5.09 5.17
Doji AVPL/HN 59.95 60.55
Doji AVPL/HCM 60 60.7
Doji AVPL/CT 60 60.7
Doji AVPL/ĐN 60 60.7

Giá Vàng Tại Các Thương Hiệu Khác

Loại vàng Mua vào Bán ra
PNJ nhẫn 24K 54.3 54.8
PNJ NT 24K 53.7 54.5
Mi Hồng 999 54.15 54.45
Mi Hồng 680 33.5 35.2
Mi Hồng 610 32.5 34.2
Nhẫn Phú Quý 24K 54 54.7
Ngọc Hải 24K Tân Hiệp 53.8 54.8
Ngọc Hải 24K Long An 53.8 54.8
Ngọc Hải 24K HCM 53.8 54.8

Nên Đầu Tư Loại Vàng Nào Sinh Lời Nhất?

Theo kinh nghiệm cá nhân tích lũy, thì sau đây sẽ là các loại vàng mà bạn nên mua để đầu tư tích trữ ở thời điểm hiện tại:

Vàng Miếng

Một trong số các loại vàng mà bạn nên mua để đầu tư, ta không thể nào không nhắc đến loại vàng miếng. Đây là loại này có từ 1 – 5 chỉ/miếng, do đó bạn hoàn toàn có thể yên tâm vì không sợ bị mất giá mỗi khi bán ra nhé.

Tuy nhiên loại vàng có nhược điểm là miếng bọc vàng làm từ Plastic. Cho nên khi khách hàng bảo quản miếng không cẩn thận, thì sẽ dễ bị mất giá khá nhiều.

Vàng Tây Và Vàng Ta

Vàng Tây và vàng Ta cũng là một trong số những loại vàng mà bạn nên đầu tư. Nhưng chúng cũng khá mạo hiểu, vì sẽ dễ bị chịu lỗ phần tiền công.

Vì cả hai loại vàng này đa phần đều được dùng làm vàng nữ trang, do đó tiền công tùy theo mẫu mã cũng sẽ có sự chênh lệch ít nhiều. Ngoài ra, điểm đặc biệt là vàng tây sẽ có giá  rẻ hơn vàng ta nhiều lần.

Nhẫn Tròn Trơn

Đây là mẫu vàng (nhẫn) được nhiều khách hàng ưa dùng để “giữ của”. Bởi vì ưu điểm của chúng là không bị mất nhiều tiền gia công, cũng như là không quá khó trong việc bảo quản.

Hơn thế nữa, trong các loại vàng nên đầu tư kể trên, thì loại vàng này khá phù hợp với những ai có kinh tế thấp, nhưng vẫn muốn mua vàng để tích trữ tài sản.

Top 5 Thương Hiệu Vàng Nổi Tiếng Tại Việt Nam

Không chỉ trên thị trường có nhiều loại vàng, mà còn có rất nhiều thương hiệu kinh doanh vàng nổi tiếng. Sau đây là top 5 thương hiệu vàng nổi tiếng nhất 2023 tại Việt Nam:

Thương Hiệu PNJ

Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận – PNJ là thương hiệu kinh doanh trang sức, vàng bạc lâu đời tại Việt Nam. PNJ hiện nay có rất nhiều sản phẩm vàng đa dạng, như vàng 24K, vàng hồng, vàng trắng, …

Thương Hiệu PNJ
Thương Hiệu PNJ

Nhằm để tạo điều kiện cho khách hàng có thể dễ dàng mua vàng, PNJ đã mở rộng hệ thống chi nhánh bán lẻ của mình, với gần 200 cửa hàng trải rộng trên toàn quốc.

Khách hàng có nhu cầu tư vấn về các sản phẩm của PNJ, thì có thể liên hệ đến hotline PNJ: 1800 54 54 57.

Thương Hiệu SJC

Được thành lập vào năm 1988, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn – SJC là doanh nghiệp trực thuộc Ủy ban Nhân dân TPHCM. Các sản phẩm đến từ nhà SJC được chia thành hai loại chính, là từ bình dân đến cao cấp. Bao gồm: Bộ sưu tập trang sức bình dân SJC, và bộ sưu tập trang sức cao cấp SJC Diagold.

Thương Hiệu SJC
Thương Hiệu SJC

Ngày nay, SJC được biết đến là thương hiệu có nhiều mẫu mã trang sức độc đáo, đặc biệt là giá cả phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Các sản phẩm trang sức mỹ nghệ tại đây hầu hết đều được làm thủ công, cùng với đó là sự kết hợp với các loại đá quý tự nhiên, hồng ngọc, kim cương… phục vụ cho nhu cầu của nhiều khách hàng cao cấp.

Sản phẩm vàng SJC được nhiều khách hàng trong và ngoài nước đón nhận, Vì thế vào năm 2021, thương hiệu SJC được bình chọn là thương hiệu vàng quốc gia.

Thương Hiệu Vàng Bảo Tín Minh Châu

Sau hơn 30 năm gây dựng và phát triển, Bảo Tín Minh Châu là thương hiệu kinh doanh trang sức vàng bạc ngày càng được nhiều khách hàng đón nhận. Dòng sản phẩm thế mạnh của thương hiệu này đó chính vàng miếng và vàng trang sức loại 24K.

Ngoài ra, doanh nghiệp cũng liên tục ứng dụng các thành tựu công nghệ, khoa học hiện đại vào việc chế tác, hoàn thiện sản phẩm.

Để giúp khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận đến các sản phẩm của mình, vàng Bảo Tín Minh Châu đã mở rộng mạng lưới kinh doanh của mình, với hơn 200 chi nhánh bán hàng trải dài khắp các tỉnh thành phố.

Thương Hiệu DOJI

Được thành lập vào năm 1994, Tập đoàn kinh doanh vàng bạc đá quý DOJI là thương hiệu vàng bạc, đá quý nổi tiếng nhất nhì tại Việt Nam. DOJI luôn cung cấp đa dạng các sản phẩm vàng, kiểu dáng đặc sắc, và là cái tên quen thuộc với những khách hàng thường xuyên mua vàng miếng để đầu tư. Sự tinh tế của các sản phẩm DOJI làm giúp tôn lên vẻ đẹp quý phái của người sử dụng trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

Hiện DOJI có hơn 70 cửa hàng, chi nhánh bán lẻ trải dài khắp các tỉnh, thành phố trên cả nước Việt Nam.

Để nhận được sự tư vấn thêm về sản phẩm và địa chỉ mua hàng, bạn vui lòng liên hệ đến DOJI hotline: 18001168.

Thương Hiệu Phú Quý

Thương hiệu Phú Quý được thành lập vào năm 2003, với phương châm hoạt động là tôn trọng chữ tín và đảm bảo quyền lợi tốt nhất đến cho khách hàng. Các sản phẩm nổi tiếng từ nhà Phú Quý đó là  vàng bạc trang sức, kim cương, đá quý, vàng 9999, vàng miếng, vàng thỏi….

Phú Quý hiện tập trung phát triển vào các sản phẩm có tính nghệ thuật và giá trị cao như vàng 24K, nhẫn cưới, vàng trang sức, kim cương,… Ngoài ra, doanh nghiệp cũng thường xuyên cập nhật thêm nhiều mẫu mã “hot trend”, giúp mang đa dạng những sản phẩm về kiểu dáng, mẫu mã.

Phần Kết

Bài viết trên đây đã giúp các bạn đã hiểu rõ hơn về các loại vàng, cũng như cách phân biệt giữa chúng. Nếu như bạn còn nỗi băn khoăn nào chưa có được lời giải đáp, thì hãy liên hệ với BankCredit ngay nhé.

Thông tin được biên tập bởi: BankCredit.vn

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *