Vàng 16K là loại vàng đang được ưu chuộng nhất trong ngành trang sức, đặc biệt được nhiều khách hàng nữ quan tâm đến. Đây là một hợp kim có tỷ vàng 16/24 tương đương với 66,67% vàng trong thành phẩm. Phần còn lại của hợp kim đa phần là kẽm, bạc hoặc đồng.
Vàng có màu sắc sáng và bền đẹp, tô nên vàng được sang trọng và quý giá. Giá vàng 16K thay đổi theo thời gian, để biết đặc tính và giá vàng hiện nay là bao nhiêu cùng Bankcredit tham khảo qua bài viết dưới đây.
Vàng 16K Là Gì?
Vàng 16k được xếp vào danh sách các loại vàng tây, bao gồm vàng 10k, 12k,14k, 18k…Bởi vì chúng có cấu tạo bên trong đó không hoàn toàn là vàng nguyên chất, Mà tỉ lệ vàng chính nguyên chất chỉ chiếm 66,6%, còn khoảng 33,4 % còn lại là hỗn hợp các kim loại khác tạo thành (như đồng, bạc, kẽm…).
Vàng 16k chủ yếu sẽ được dùng trong việc chế tác ra các món đồ trang sức, bởi màu sắc sáng bóng của chúng khá thích hợp, và không quá nặng màu như vàng 24k. Bên cạnh đó, độ cứng của vàng 16k tương đối cao, rất dễ để các thợ kim hoàn uốn cong, và tạo nên hình những món trang sức cầu kỳ, tinh xảo.
Vàng 16K Có Tốt Không?
Như đã đề cập ở trên, vàng 16K chỉ thích hợp để sử dụng như một món trang sức đeo hàng ngày, hoặc dùng để làm quà tặng trong những dịp cưới hỏi, tiệc tùng mà thôi. Vì giá thành của chúng được đánh giá là rẻ hơn so với những loại vàng khác. Nếu như khách hàng mua vàng 16K với mục đích là đầu tư, tích trữ, thì nên cân nhắc kỹ.
Nguyên nhân bởi vì khối lượng vàng nguyên chất có trong vàng 16K khá thấp, chỉ chiếm khoảng 66.7%. Do đó chúng rất dễ bị xỉn màu, gây mất thẩm mỹ khi sử dụng. Bên cạnh đó, giá thành khi được mua vào cũng rất thấp, nên rất ít cơ sở kinh doanh trang sức vàng bạc chấp nhận thu mua lại vàng 16K sau khi sử dụng.
Tham khảo:
Phân Biệt Vàng 16K So Với Vàng 10K, 14K, 18K, 24K?
Trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều loại vàng khác nhau, như vàng 10K, 14K, 18K, 24K… Do đó, để có thể phân biệt được đâu là vàng 16K, đâu là những loại vàng còn lại, khách hàng cần phải biết một số típ phân biệt như sau:
So Về Hàm Lượng Vàng Nguyên Chất
Với những tên gọi vàng 10K, vàng 14K, 18K, 24K, ngoài dùng để phân biệt ra. Chúng còn được xem là mã kí hiệu, giúp người bán và người mua biết được hàm lượng vàng nguyên chất có trong sản phẩm. Cụ thể như sau:
- Vàng 24k: Có tên gọi khác là vàng ta, vàng 9999, bởi vì hàm lượng vàng nguyên chất có trong sản phẩm lên đến 99,99%. Do đó, người ta còn hay gọi vàng 24k là vàng bốn số 9.
- Vàng 18k : Đây là loại vàng chứa 75% hàm lượng vàng nguyên chất có trong 1 sản phẩm. Và hàm lượng của chúng cũng không quá chênh lệch nhiều so với vàng 16k là bao nhiêu.
- Vàng 14k : Đây là loại vàng chiếm tỷ lệ tinh khiết khá thấp, chỉ khoảng 58,3 % mà thôi. Và đây cũng được xem là loại vàng thích hợp dùng làm sản phẩm trang sức đeo hàng ngày.
- Vàng 10k: Loại vàng có tỷ lệ % vàng tinh khiết thấp nhất trong số các loại vàng trên thị trường hiện nay, chỉ có khoảng 41,6 % mà thôi.
So Về Đặc Tính
Không chỉ khác nhau về hàm lượng vàng nguyên chất, các loại vàng trên thị trường cũng sẽ khác nhau về đặc tính hóa học, và vật lý. Cụ thể như sau:
- Vàng 24k là loại vàng có độ cứng thấp nhất, cho nên chúng rất dễ bị trầy xước, hoặc thậm chí là dễ bị móp méo mỗi khi va đập. Còn với vàng 16k, nó sẽ có tỷ lệ kim loại trong thành phần cấu tạo nhiều, nên khá bền bởi trước những tác động bên ngoài.
- Vàng 18k, hoặc vàng 14k thì thành phần cấu tạo cũng có chứa thêm hỗn hợp các kim loại khác. Do đó nếu so về độ cứng thì sẽ tốt hơn vàng 24k rất nhiều. Còn nếu so với vàng 16k, thì tùy thuộc vào tỷ lệ kim loại để phân biệt được vàng nào cứng hơn vàng nào. Nhưng thông thường thì vàng 18k sẽ mềm hơn so với 16k, 14k.
- Vàng 10k là loại vàng có độ cứng cao nhất hiện nay. Bởi vì trong thành phần cấu tạo của chúng có đến trên 50% là hỗn hợp các hợp kim khác tạo thành.
So Về Màu Sắc
- Vàng 24k có màu sắc vàng đặc trưng nhất, bởi chúng chiếm khoảng 99.99% vàng nguyên chất. Màu sắc của vàng 24K sẽ vàng theo hướng ánh cam nhiều hơn so với các loại vàng khác.
- Màu sắc của vàng 18k và vàng 16k sẽ không có độ chênh lệch quá rõ ràng. Do đó khách hàng rất khó để phân biệt màu giữa hai loại vàng này. Tuy nhiên nếu nhìn kĩ, ta có thể thấy vàng 18k sẽ có màu tương đối tươi sáng hơn và còn được đánh giá là đẹp bóng hơn.
- Vàng 14k có rất nhiều màu sắc đa dạng, đi từ vàng hồng, vàng trắng, vàng đen, cho tới vàng cam…Màu sắc sẽ được quyết định tùy thuộc vào thành phần kim loại cấu thành là nhiều hay ít.
- Vàng 10k được đánh giá có màu sắc tương đối nhạt nhòa nhất. Do thành phần vàng nguyên chất có trong sản phẩm khá thấp, do đó loại vàng sẽ rất ít ánh lên màu sắc vàng đặc trưng, và còn dễ bị xỉn màu, ố đen.
So Về Giá Cả
Giá của các loại vàng sẽ được định đoạt tùy thuộc vào hàm lượng vàng nguyên chất có trong sản phẩm. Nếu như tỷ lệ tinh khiết cao thì giá thành sẽ cao, và ngược lại. Do đó, ta có thể hiểu được giá vàng sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần, là từ vàng 24K => 22K=> 18K=> 16K=>14K=> 12K=>10K.
Giá Vàng 16K Hôm Nay Bao Nhiêu 1 Chỉ?
Nhìn chung thì giá của vàng tây hoặc vàng ta đều có sự biến động lên xuống thất thường, tùy thuộc vào giá cả kinh tế trên thị trường.
Và đặc biệt là đối với vàng 16K, rất khó để có thể xác định được mức giá của chúng chính xác hiện tại là bao nhiêu. Vì đa phần các cơ sở cung cấp đều sẽ có một bảng giá riêng dành cho loại vàng này. Giá của chúng sẽ được quyết định dựa trên độ sắc sảo của món trang sức đó, kèm với đó là vị trí cơ sở mua bán ở đâu.
Dưới đây là giá vàng tây tham khảo, được niêm yết trong ngày hôm nay tại một số cửa hàng kinh doanh uy tín hiện nay:
Giá Vàng 16K Hôm Nay Tại PNJ
Loại vàng | Giá mua vào (đồng/chỉ) | Giá bán ra (đồng/chỉ) |
Vàng 18k PNJ | 3.950.000 | 4.195.000 |
Vàng 16k PNJ | 3.345.000 | 3.545.000 |
Vàng 14k PNJ | 3.090.000 | 3.295.000 |
Vàng 10k PNJ | 2.090.000 | 2.290.000 |
Giá Vàng 16K Hôm Nay Tại SJC
Loại vàng | Giá mua vào (đồng/chỉ) | Giá bán ra (đồng/chỉ) |
Vàng 18k SJC | 3.885.000 | 4.055.000 |
Vàng 16k SJC | 3.295.000 | 3.485.000 |
Vàng 14k SJC | 2.940.000 | 3.170.000 |
Vàng 10k SJC | 2.010.000 | 2.210.000 |
Giá Vàng 16K Hôm Nay Tại Doji
Loại vàng | Giá mua vào (đồng/chỉ) | Giá bán ra (đồng/chỉ) |
Vàng 18k DOJI HN | 3.920.000 | 4.075.000 |
Vàng 16k DOJI HN | 3.345.000 | 3.545.000 |
Vàng 14k DOJI HN | 3.020.000 | 3.180.000 |
Vàng 10k DOJI HN | 1.790.000 | 1.970.000 |
Vàng 18k DOJI HCM | 3.950.000 | 4.089.000 |
Vàng 16k DOJI HCM | 3.340.000 | 3.510.000 |
Vàng 14k DOJI HCM | 3.030.000 | 3.180.000 |
Vàng 10k DOJI HCM | 1.790.000 | 1.970.000 |
Phần Kết
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến vàng 16K và giá vàng hiện nay mà BankCredit muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng thông qua kiến thức trên, các bạn đã có thể cân nhắc được việc lựa chọn mua các loại vàng phù hợp cho mình, và giúp cho các bạn xây dựng được quỹ tài sản vàng tốt hơn cho cuộc sống.
Thông tin được biên tập bởi: BankCredit.vn